Tên xe | Đặc điểm | Giá (VNĐ) | |
Camry | 3.5 | 5 chỗ, số tự động 6 cấp | 1.333.900.000 |
2.4 | 5 chỗ, số tự động 5 cấp | 967.600.000 | |
Corolla Altis | 2.0 | 5 chỗ, số tự động 4 cấp | 730.800.000 |
1.8AT | 5 chỗ, số tự động 4 cấp | 673.400.000 | |
1.8MT | 5 chỗ, số tay 5 cấp | 632.700.000 | |
Vios | G | 5 chỗ, số tự động 4 cấp | 531.000.000 |
E | 5 chỗ, số tay 5 cấp | 486.600.000 | |
Innova | V | 8 chỗ, số tự động 4 cấp | 699.300.000 |
G SR | 8 chỗ, số tay 5 cấp | 667.900.000 | |
G | 8 chỗ, số tay 5 cấp | 632.000.000 | |
Fortuner | V(máy xăng) | 7 chỗ, số tự động 4 cấp | 889.900.000 |
G(máy dầu) | 7 chỗ, số tay 5 cấp | 743.700.000 | |
Hiace | super wagon | 10 chỗ, số tay 5 cấp | 714.100.000 |
máy dầu | 16 chỗ, số tay 5 cấp | 608.700.000 | |
máy xăng | 16 chỗ, số tay 5 cấp | 588.300.000 | |
Land Cruiser | 8 chỗ, số tự động 5 cấp | 2.371.700.000 | |
Hilux | G(dầu) | số tay 5 cấp, 2 cầu | 629.000.000 |
E(dầu) | số tay 5 cấp, 1 cầu | 503.200.000 |