KIA RONDO 2018: NĂNG ĐỘNG - TIỆN NGHI
Nổi bật với những đường gân dập nổi mạnh mẽ vuốt dọc than xe, KIA Rondo là sự pha trộn nét tinh tế của cảm xúc với sự tiện nghi của các tính năng, công nghệ của một chiếc xe dành cho cuộc sống năng động và thân thiện với môi trường.
Được truyền cảm hứng từ kiểu dáng sang trọng của Châu Âu, Rondo tuyệt đối thu hút sự chú ý từ mọi góc nhìn.
» Đánh giá sơ bộ Kia Rondo 2018 ‹›KIA Rondo 2018 ra đời với những cải tiến về thiết kế cũng như thêm một phiên bản số sàn nhằm đáp ứng hơn nữa nhu cầu của người dùng
Hiện tại, thời điểm tháng 1/2018, KIA Rondo 2018 được nhà sản xuất Trường Hải lắp ráp và phân phối tại Việt Nam với giá bán lần lượt cho bốn phiên bản như sau:
- KIA Rondo GMT 2018 : 654 triệu đồng
- KIA Rondo GAT 2018 : 714 triệu đồng
- KIA Rondo GATH 2018 : 857 triệu đồng
- KIA Rondo DAT 2018 : 844 triệu đồng
Kích thước tổng thể của xe không thay đổi so với phiên bản 2016, dài x rộng x cao lần lượt là 4.525 x 1.805 x 1.610 (mm), và chiều dài cơ sở 2.750 (mm). Khoảng sáng gầm xe ở mức 151 (mm) tương đối vừa phải, tuy nhiên cảm quan gầm xe cho cảm giác hơi thấp với một mẫu xe MPV. Thiết kế tròn trĩnh cả từ ba hướng, tuy nhiên phần đầu xe đã có sự cách tân vừa đủ, giúp cho giao diện phía trước cứng cáp hơn hẳn.
Cụ thể lưới tản nhiệt đã được uốn nắn lại trở nên chắc chắn và cứng cáp hơn. Lưới tản nhiệt được viền ome to bản hơn và liên kết với cụm đèn pha hiện đại hơn. Cản trước và hốc đèn sương mù cũng được tái thiết kế, các hốc hút gió thiết kế hình thang giúp đầu xe khỏe khoắn hơn đáng kể.
Đèn pha tất cả phiên bản đều trang bị tính năng tự động, ba phiên bản số tự động được trang bị thêm đèn LED chạy ban ngày, riêng phiên bản cao cấp GATH sử dụng công nghệ chiếu sáng HID projector và chức năng rửa đèn tự động, ba phiên bản còn lại vẫn sử dụng projector nhưng đi kèm với bóng đèn halogen thông thường.
Nhìn từ phương ngang, KIA Rondo 2018 bắt mắt hơn trước đây, cụm la-zăng được thiết kế 5 chấu kép vuốt theo hình cánh quạt hiện đại và thể thao hơn trước. Thân xe còn có những chi tiết mạ ome phân bổ vừa phải không quá nhiều, nhấn mạnh được nét sang trọng cho Rondo 2018.
Gương chiếu hậu được trang bị tính năng cần thiết như chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ tiện dụng. Ngoài ra chi tiết giá đỡ hành lý trên mui xe cũng giúp cho Rondo trông cân đối hơn.
Đuôi xe cũng khá sang trọng và hiện đại. Cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED trên phiên bản GATH là minh chứng cho điều này. Ngoài ra kích thước của cụm đèn tương đối vừa phải so với tổng thể đuôi xe.
So với phiên bản 2016, Rondo không được đầu tư thay đổi quá nhiều, ngoài chi tiết cản sau được ốp bảo vệ bằng nhựa sơn bạc, tăng độ chắc chắn cho đuôi xe.
» Nội thất của Kia Rondo 2018Bước vào bên trong nội thất của Rondo 2018, không thay đổi về mặt thiết kế, mà chỉ thêm những tiện ích cao cấp hơn và một số chi tiết trang bị bên trong. Tổng thể nội thất của Rondo vẫn duy trì nét hiện đại và sang trọng, đúng nghĩa một chiếc xe phục vụ cho nhu cầu chung của cả gia đình.
Bảng tablo được phối giữa hai sắc màu trắng sữa và màu đen, ngoài ra trên phiên bản cao cấp GATH bảng tablo và 4 cánh cửa được ốp nhựa sơn màu cacbon trông hiện đại và thể thao hơn hẳn.
Cụm vô lăng bọc da giữ nguyên thiết kế 3 chấu thể thao và những nút bấm tiện ích kèm theo như điều khiển âm thanh, thoại rảnh tay trên tất cả phiên bản, riêng ba phiên bản số tự động được trang bị thêm tính năng điều khiển hành trình và giới hạn tốc độ vốn chỉ được trang bị trên những dòng xe đắt tiền.
Vô lăng của Rondo 2018 có thể điều chỉnh 4 hướng và được trợ lực điện hoàn toàn. Ngoài ra, hai phiên bản máy xăng số tự động cũng được trang bị thêm lẫy chuyển số phía sau vô lăng.
Phía sau vô-lăng là cụm đồng hồ lái thiết kế hiện đại và các thông số bố trí gọn, rõ, giúp người lái rất nhanh làm quen với việc điều khiển xe. Hai đồng hồ lớn đối xứng qua màn hình thông tin ở giữa là cách bố trí mà hãng xe Hàn Quốc sử dụng cho Rondo. Phiên bản Rondo GATH 2018 được ưu ái với màn hình LCD có kích thước lớn 4.2-inch, cung cấp rất nhiều thông tin hữu ích cho người lái.
Ghế ngồi trên tất cả phiên bản Rondo 2018 đều được bọc da cao cấp. Trên phiên bản cao cấp nhất, ghế người lái có thể chỉnh điện 10 hướng và đi kèm tiện ích đệm đỡ bắp chân chỉnh điện, nhờ đó mà lái xe trên những hành trình dài trở nên thoải mái và dễ chịu hơn.
Hàng ghế thứ hai và thứ ba có thể gập phẳng xuống sàn theo tỉ lệ lần lượt 40:60 và 50:50 để mở rộng không gian chứa hành lý. Không gian để chân hàng ghế thứ hai và thứ ba của Rondo ở mức chấp nhận được, hàng ghế thứ ba không bị bó gối người ngồi, tuy nhiên hơi tiếc là ghế này thiết kế lưng ghế cố định, không tăng được độ nghiêng nên đi đường trường sẽ gây cảm giác mỏi lưng, khó chịu.
Trang bị tiện nghi trên KIA Rondo 2018 có thể nói khó có đối thủ nào sánh kịp. KIA Rondo sẽ phục vụ nhu cầu giải trí của chủ nhân bằng đầu đĩa DVD màn hình cảm ứng 8” GPS, Bluetooth, đi kèm hệ thống âm thanh 6 loa, ngoài ra hệ thống này còn có những cổng kết nối USB, AUX, iPod sẽ đáp ứng những nhu cầu giải trí đa dạng của người dùng.
Hệ thống điều hòa trên xe Rondo 2018 cũng khá đẳng cấp nếu xét đến giá tiền mà chúng ta phải bỏ ra để sở hữu. Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động dành cho ba phiên bản số tự động, đi kèm với hệ thống lọc khí bằng ion, giúp không khí trong xe luôn sạch và dễ chịu. Tất cả các phiên bản đều có cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau.
Ngoài ra danh sách dài những tiện nghi của Rondo 2018 còn có thể kể ra như: kính cửa số chỉnh điện, riêng vị trí người lái trang bị tính năng lên/xuống 1 chạm cùng tính năng chống kẹt, gương chiếu hậu trong xe chống chói ECM, cảm biến gạt mưa tự động.
» Động cơ của Kia Rondo 2018Trên phiên bản cao cấp GATH, KIA Rondo được trang bị những tiện nghi cao cấp như cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic, rèm che nắng hàng ghế thứ hai chỉnh tay, phanh tay điện tử EPB, chìa khóa thông minh và hệ thống khởi động bằng nút bấm, cùng với đó là hệ thống khóa cửa tự động theo tốc độ.
Về khả năng vận hành, KIA Rondo 2018 cũng được nâng cấp hai phiên bản động cơ mới hoàn toàn và sức mạnh cũng nhỉnh hơn đôi chút so với trước đây. Cụ thể cấu hình hai động cơ như sau:
Động cơ xăng Nu 2.0L I4 16 van DOHC, Dual CVVT cho công suất 158 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 194Nm tại 4.800 vòng/phút. Động cơ này tùy phiên bản mà đi kèm với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ dầu U2 1.7L I4 16 van DOHC tạo ra công suất 139 mã lực tại 4.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 340Nm từ 1.750 - 2.500 vòng/phút, động cơ này được ưu ái tối đa khi đi cùng hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép DCT giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Hệ thống vận hành của KIA Rondo còn được hỗ trợ thêm bởi hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liêu ECO Mode giúp tiết kiệm tối đa chi phí đi lại cho người sử dụng xe, hay hệ thống hỗ trợ 3 chế độ lại Comfort, Normal, Sport và tương ứng với mỗi chế độ, trợ lực lái sẽ đưa ra những mức hỗ trợ khác nhau phù hợp với nhu cầu vận hành khác nhau.
» An toàn của Kia Rondo 2018Hệ thống an toàn của KIA Rondo 2018 cũng được nâng cấp so với đời xe 2016, đặc biệt trên phiên bản máy dầu D AT được nâng cấp những trang bị an toàn cao nhất và chỉ thiếu hai trang bị so với phiên bản máy xăng cao cấp GATH là 2 túi khí so với 6 túi khí và không trang bị cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau.
Với những nâng cấp tốt hơn cùng nhiều phiên bản hơn so với trước đây, có thể nói KIA Rondo 2018 là một trong những đối thủ khó chịu trong phân khúc này. Mẫu xe này sẽ rất phù hợp với những người mua xe để phục vụ cho nhu cầu đi lại hằng ngày của gia đình hoặc công việc, ngoài ra những khách hàng mua xe để phục vụ nhu cầu kinh doanh vận tải cần động cơ tiết kiệm nhiên liệu nhưng vẫn chú trọng đến khả năng vận hành và trang bị an toàn thì KIA Rondo 2018 là sự lựa chọn khá tốt trong phân khúc MPV cỡ vừa.
» [Review] Kia Rondo 2018< style="box-sizing: border-box; margin: 0px; padding: 0px; border-width: 0px; border-style: initial; outline: 0px; vertical-align: baseline; background: transparent; max-width: 100%;" src="https://www.youtube.com/embed/lKqKpsV60X4" frameborder="0" width="854" height="480">
» Thông số kỹ thuật của Kia Rondo 2018THÔNG SỐ KỸ THUẬT/SPECIFICATIONS | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) / Overall dimensions | 4.525 x 1.805 x 1.610 mm | ||||
Chiều dài cơ sở / Wheel base | 2.750 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe / Minimum ground clearance | 151 mm | ||||
Bán kính quay vòng / Minimum turning radius | 5.500 mm | ||||
Trọng lượng / Weight | Không tải / Curb | 1.570 kg | 1.510 kg | 1.510 kg | 1.510 kg |
Toàn tải / Gross | 2.200 kg | 2.140 kg | 2.140 kg | 2.140 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity | 58 L | ||||
Số chỗ ngồi / Seat capacity | 7 Chỗ | ||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/SPECIFICATIONS | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Kiểu / Model | Dầu, U2 1.7L / Diesel, U2 1.7L | Xăng, Nu 2.0L / Gasoline, Nu 2.0L | |||
Loại / Type | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC I4, 16 valve DOHC |
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT I4, 16 valve DOHC , Dual CVVT |
|||
Dung tích xi lanh / Displacement | 1685 cc | 1999 cc | |||
Công suất cực đại / Max. power | 139 Hp/ 4000rpm | 158Hp / 6500rpm | |||
Mô men xoắn cực đại / Max. torque | 340 Nm/ 1750 - 2500 rpm | 194Nm / 4800rpm | |||
Hộp số / Transmission | Tự động 7 cấp ly hợp kép / 7-speed DCT | Số sàn 6 cấp / 6-speed manual | Tự động 6 cấp / 6-speed automatic | ||
Dẫn động / Wheel drive | Cầu trước / FWD | ||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/SPECIFICATIONS | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Hệ thống treo / Suspension system | Trước / Front | Kiểu McPherson / McPherson Struts | |||
Sau / Rear | Thanh xoắn / Coupled Torsion Beam Axle | ||||
Hệ thống phanh / Brakes system | Trước x Sau / Front x Rear | Đĩa x Đĩa/ Disc x Disc | |||
Cơ cấu lái / Power Steering | Trợ lực điện / Motor Drive Power Steering | ||||
Lốp xe / Tires | 225/45R17 | ||||
Mâm xe / Wheel | Mâm đúc hợp kim nhôm / Alloy wheel | ||||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/SPECIFICATIONS | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Đèn pha / Head lamp | Halogen Projector | Halogen Projector | Halogen Projector | HID (Xenon) | |
Đèn pha tự động / Auto light control | • | • | • | • | |
Hệ thống rửa đèn pha / Headlamp washers | • | ||||
Đèn LED chạy ban ngày / LED daytime running lights | • | • | • | ||
Đèn hậu dạng Led / LED Rear Combination Lamp | • | ||||
Đèn sương mù phía trước / Front fog lamps | • | • | • | • | |
Đèn phanh lắp trên cao / High mounted stop lamp | • | • | • | • | |
Gạt mưa tự động / Automatic wipers | • | • | • | ||
Giá đỡ hành lý trên mui xe / Roof rack | • | • | • | • | |
Tay nắm và viền cửa mạ ome / ome outer door handles & belt line | • | Cùng màu thân xe | • | • | |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ/ LED repeated lamp on outside mirror | • | Trên thân xe | • | • | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện / Electrically adjustable outside mirror | • | • | • | • | |
Gương chiếu hậu gập điện / Electrically retractable outside mirror | • | • | • | • | |
Kính cửa sau và kính lưng màu tối / Rear door windown tailgate glass color dark | • | • | • | • | |
Ốp cản trước sau thể thao / Front - rear Bumper with Silver Skid Plate | • | • | • | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/SPECIFICATIONS | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Tay lái bọc da / Leather steering wheel | • | • | • | • | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng / Paddle Shifter | • | • | |||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh /Steering wheel with audio remote control | • | • | • | • | |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng / Manual tilt & telescopic steering wheel | • | • | • | • | |
3 chế độ lái / Drive mode select (Comfort, Nomal, Sport) | • | • | • | • | |
Màn hình đa thông tin/Multi-information Display | • | • | • | 4.2-inch TFT LCD | |
Chế độ điện thoại rảnh tay / Handsfree phone | • | • | • | • | |
DVD, màn hình cảm ứng 8'' GPS, Bluetooth, 6 loa / DVD, 8 GPS, Bluetooth, 6 speakers | • | • | • | • | |
CD, Bluetooth, 6 loa / CD, Bluetooth, 6 speakers | |||||
Kết nối AUX, USB, iPod / AUX, USB, iPod connections | • | • | • | • | |
Sấy kính trước - sau / Power mirror heated - front/rear | • | • | • | • | |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm của người lái / Power windows, Auto-up & down | • | • | • | • | |
Kính cửa an toàn chống kẹp tất cả các của / Safety window All Door | Người lái / Driver's side | Người lái / Driver's side | Người lái / Driver's side | Người lái / Driver's side | |
Điều hòa tự động 2 vùng lạnh / Dual auto air conditioner | • | Chỉnh tay / Manual | • | • | |
Hệ thống lọc khí bằng ion / Clean air | • | • | • | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau / Rear air vent | • | • | • | • | |
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu / ECO system | • | • | • | ||
Gương chiếu hậu trong chống chói ECM / Electric omic Mirror | • | • | • | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic/ Panoramic sunroof | • | ||||
Ghế da cao cấp / Leather seats | • | • | • | • | |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng / 10-way power driver seat | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | • | |
Đệm đỡ bắp chân chỉnh điện / Power extendable driver seat leg cushion | • | ||||
Rèm che nắng hàng ghế 2/ Rear Door Manual Curtain | • | ||||
Hàng ghế thứ 3 gập 5:5 / 5:5 folding 3rd row seats | • | • | • | • | |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/SPECIFICATIONS | DAT | GMT | G AT | G ATH | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock brake system | • | • | • | • | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD / Electronic brakeforce distribution | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA / Brake assist system | • | • | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC / Hill-Start assist control | • | • | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP / Electronic stability program | • | • | |||
Hệ thống ổn định thân xe VSM / Vehicle Stability Management | • | • | |||
Ga tự động + giới hạn tốc độ / Cruise control + speed limiter | • | • | • | ||
Phanh tay điện tử / Electric Parking Brake (EPB) | • | ||||
Chống sao chép chìa khóa/ Immobilizer | • | • | • | ||
Chìa khóa thông minh, nút khởi động / Smart key with button Start | • | ||||
Khóa cửa điều khiển từ xa / Keyless entry system | • | • | • | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế / All row seat belts | • | • | • | ||
Túi khí / Airbag | 2 tui khí | 6 túi khí | |||
Khóa cửa trung tâm / Central door lock | • | • | • | • | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ / Speed sensing lock door | • | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking Assist System | Trước-Sau | ||||
Camera lùi / Rear view camera | • | • | • | • |
TẶNG LỐP DỰ PHÒNG VÀ CÁC DỤNG CỤ THAY THẾ THEO TIÊU CHUẨN THACO
TẶNG DÁN KÍNH LUMAR 5 LỚP BẢO HÀNH 5 NĂM
TẶNG THẺ ĐỊNH VỊ VIETMAP
TẶNG THẢM LÓT SÀN
TẶNG ÁO GHẾ DA
TẶNG TÚI CỨU HỘ