***Được sử dụng cho các mục đích như : đóng thùng đông lạnh, thùng kín, thùng mui bạt, lắp cẩu tự hành...
Xe tải Hino FC9 là dòng xe tải được thiết kế hoàn toàn mới, dựa trên dây chuyền công nghệ Hino Series 500.
Một số đặc tính nổi bật trong thiết kế của dòng xe Hino FC 500 series có thể dễ dàng nhận biết như : * Thiết kế xe Hino FC : Thiết kế dạng mặt trụ cong làm giảm lực cản của không khí giúp cho việc tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. * Động cơ thế hệ mới EURO 2 : Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch * Cabin Hino FC9JLSW : với độ cứng cao cùng với gân chịu lực ở cánh cửa được phát triển thông qua những thử nghiệm phức tạp để luôn tạo ra một khoảng an toàn cho lái xe * Vị trí lái xe :Tay lái dễ dàng điều chỉnh được và người lái xe dễ dàng có được vị trí lái tốt nhất
TÍNH TIỆN NGHI :
Nội thất bên trong xe Hino FC9JLSW
Một không gian rộng rãi tạo nên niềm tự hào và đam mê cho tay lái chuyên nghiệp
Với việc vị trí các công tắc điều khiển hợp lý, đã làm tăng khả năng vận hành và giảm mệt mỏi cho lái xe..
(1). Ngăn để đồ phía trên rất tiện lợi
(2). Đồng hồ chỉ thị trên táp lô bố trí ở vị trí dễ quan sát.
BẢO DƯỠNG THUẬN TIỆN
Nắp phía trước rộng và sự bố trí bên trong thuận lợi cho việc kiểm tra hệ thống. Hộp cầu chì rơle được đặt tập trung bên trong, vì vậy dễ dàng kiểm tra hoặc thay thế van phanh, dầu ly hợp, nước làm mát, hệ thống gạt nước.
Thông số kỹ thuật xe Hino FC9JLSW
MODEL |
FC9JLSW |
|||
Tổng tải trọng |
Kg |
10.400 |
||
Tự trọng |
Kg |
3.085 |
||
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.990 |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
mm |
8.480 x 2.275 x 2.470 |
||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối |
mm |
6.625 |
||
Động cơ |
Model |
J05E - TE |
||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|||
Công suất cực đại |
PS |
165 - (2.500 vòng/phút) |
||
Moomen xoắn cực đại |
N.m |
520 - (1.500 vòng/phút) |
||
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
||
Dung tích xylanh |
cc |
5.123 |
||
Tỷ số nén |
18:1 |
|||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
|||
Ly hợp |
Loại |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Hộp số |
Model |
LX06S |
||
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
|||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|||
Hệ thốnh phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|||
Cỡ lốp |
8.25 - 16 (8.25R16) |
|||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
102 |
||
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
44,4 |
||
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
|||
Thùng nhiên liệu |
L |
100 |
||
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh khí xả |
|||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Chi tiết xin liên hệ :
Mr Cừ - 0932.09.69.29 - Hino Sale Admin
https://sites.google.com/site/banxehino/
Xin chân thành cảm ơn !