Hino 3 chân 15 tấn | Hino FL8JTSA
Hino 3 chân 15 tấn - Hino FL8JTSA - Xe tải nặng thông dụng nhất Việt Nam.
Hino FL8JTSA là dòng xe tải nặng, với kích thước thùng 7,8 mét rất phù hợp cho việc đóng thùng đông lạnh, thùng chuyên dụng. Hino 15 tấn với công thức bánh xe 6x2 (1 cầu thật, 1 cầu lôi) cho hiệu quả vận hành tốt, tối ưu công suất động cơ, giảm tiêu hao phí nhiên liệu hơn so với các dòng xe 2 cầu thật mà có chức năng tương đương.Hino 15 tấn FL8JTSA thực sự là một lựa chọn tốt nhất cho khách hàng khi có nhu cầu mua xe tải nặng.
Năm 2014 vừa qua xe tải Hino 15t rất khan hiếm , có thể nói là cháy hàng trên toàn bộ thị trường Việt Nam. Dochính sách siết chặt việc chuyên chở quá tải của Chính Phủ, xe tải Hino 3 chân FL đạt được mọi yêu cầu của người dùng và phù hợp với các tiêu chuẩn đăng kiểm mới. Xe tải Hino nói chung có tổng trọng tải cao, trọng lượng bản thân "xác xe" nhẹ nhất trong các loại xe tải giúp cho tải trọng xe (sức chở hàng) cao hơn đây là một trong những đặc điểm tạo nên vị thế SỐ 1 của Hino, bên cạnh các tính năng về động cơ và thiết kế.
Thông số kỹ thuật Hino FL8JTSA
MODEL | HINO FL8JTSA 15 TẤN | FL8JTSL SIÊU DÀI 15 TẤN | ||
Tổng tải trọng | Kg | 24.000 (26.000) | ||
Tự trọng | Kg | 6.280 | 8.105 | |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | mm | 4.980 + 1.300 | 5.870 + 1.300 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | mm | 9.730 x 2.460 x 2.700 | 11.450 x 2.500 x 2.700 | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối | mm | 7.575 | 9.390 | |
Động cơ | Model | J08E - UF | ||
Loại | Động cơ Diesel HINO J08E - UF (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
PS | 260 - (2.500 vòng/phút) | ||
Moomen xoắn cực đại (Jis Gross) |
N.m | 745 - (1.500 vòng/phút) | ||
Đường kính xylanh x hành trình piston | mm | 112 x 130 | ||
Dung tích xylanh | cc | 7.684 | ||
Tỷ số nén | 18:1 | |||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston | |||
Ly hợp | Loại | |||
Hộp số | Model | EATON 8209 | ||
Loại | 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 | |||
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |||
Hệ thốnh phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | |||
Cỡ lốp | 11.00R - 20 (10.00R - 20) | |||
Tốc độ cực đại | Km/h | 100 | 100 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(%) | 38,4 | 38 | |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn | |||
Thùng nhiên liệu | L | |||
Tính năng khác | ||||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | |||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | |||
Cửa sổ điện | Có | |||
Khoá cửa trung tâm | Có | |||
CD&AM/FM Radio | Có | |||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Lựa chọn | |||
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Gía xe Chassi bán lẻ : 1.480 tỷ
Chi tiết xin liên hệ :
Mr Cừ - 0932.09.69.29 - Hino Sale
Website : https://sites.google.com/site/banxehino/
Xin chân thành cảm ơn !