Chi tiết liên hệ:
Nhân viên kinh doanh: Việt Anh
Số điện thoại : 0988.128.341 - 097.139.5689
Địa chỉ: 276 Nguyễn Xiển
Email: vietanh.xe10@gmail.com
FAW 6 tấn là dòng xe được liên doanh bởi tập đoàn Faw và GM sản xuất. Với dây chuyền sản xuất đồng bộ, Faw 6 tấn đem lại sự chắc chắn, bền bỉ cho người sử dụng. Động cơ và hệ thống truyền lực sử dụng chung với các dòng Thaco, cabin thiết kế kiểu Isuzu đẹp mắt, sang trọng. Với tải trọng cao, Faw 6 tấn thích hợp chở các mặt hàng có tỉ lệ trọng lượng cao so với thể tích.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Tải trọng cho phép (kg): 6200
- Số người chở cho phép (Người): 3
- Trọng lượng toàn bộ (kg): 9645
- Tải trọng bản thân (kg): 3450
- Kích thước bao (mm): 6250 x 2100 x 3080
- Kích thước lòng thùng (mm): 4250 x 1920 x 1900
- Kiểu loại động cơ: 4102QBZL 3760cc, loại 4 kỳ, 4 xilanh
- Tiêu hao nhiên liệu: 11l/100km
- Công suất max/Tốc độ vòng quay (Ps/vòng/phút): 115/3000
- Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
- Cầu chủ động: Cầu sau.
- Tiện nghi: điều hòa , khóa điện,...
DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG :
* HỖ TRỢ MUA TRẢ GÓP: Khách hàng có thể vay 60% - 70% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 60 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
* HỖ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy , lắp cẩu, kéo dài chassis …
* HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
* DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.
* GIÁ CẢ CÓ THỂ THƯƠNG LƯỢNG KHI QUÝ KHÁCH ĐẾN XEM XE.
* GIÁ XE CHASSIS: 360.000.000VNĐ
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Faw 6,2 tấn
Kích thước chung (DxRxC) |
mm |
6.250 x 2.100 x 3.080 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.360 |
Vệt bánh xe trước/sau |
mm |
1.640/1.530 |
Khoảng sáng gầm |
mm |
205 |
Kích thước lòng thùng |
mm |
4.250 x 1.920 x 1.900 |
Trọng lượng bản thân |
kg |
3.450 |
Trọng tải |
kg |
6.200 |
Số người trong buồng lái |
Người |
3 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
9.645 |
Góc dốc lớn nhất khắc phục được |
% |
23 |
Tốc độ chuyển động lớn nhất |
Km/h |
90 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo |
m |
8.74 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ở 100km/h |
lít |
11 |
Động cơ |
|
4102QBZL |
Loại nhiên liệu |
|
Diezel |
Số xi lanh |
|
04 (thẳng hàng) |
Dung tích xilanh |
cc |
3.760 |
Công suất lớn nhất |
Kw(PS)/v/ph |
85 (115)/3000 |
Mô men xoắn lớn nhất |
Nm(KGm)/v/ph |
320 (43,8)/1.800-2.100 |
Hệ thống truyền lực |
|
|
Hộp số |
|
Cơ khí- 06 số tiến, 01số |
Hệ thống lái |
|
Trục vít-ê cu bi, dẫn động cơ khí có |
Hệ thống phanh |
|
|
Phanh công tác |
|
|
Bánh trước |
|
Má phanh tang trống |
Bánh sau |
|
Má phanh tang trống |
Phanh tay |
|
Phanh lốc kê, dẫn động khí nén + |
Hệ thống treo |
|
|
|
|
Phụ thuộc, nhíp bán elip |
Hệ thống treo sau |
|
Phụ thuộc, nhíp bán elip. |
Bánh xe và lốp |
|
|
Số lốp xe |
Chiếc |
06 + 1 |
Kích thước lốp |
inch |
7.50-16 |
Hệ thống điện Ắc Quy |
Vôn |
24V |