Phiên bản mới của Mercedes-Benz A200 sẽ làm bạn ngạc nhiên vì có khá nhiều thay đổi từ hình dáng đến trái tim của chiếc Mercedes này, thay đổi chế độ lái tùy chọn với hệ thống giảm sóc thích ứng mà bạn thường thấy trên những chiếc của dòng AMG nay cũng có sẵ trên Mercedes A200 – Hãy chọn A200 nếu bạn còn đang phân vân nên chọn A200 hay Audi A3 hoặc BMW 1.
Ngoại thất xe Mercedes A200 2018Những chiếc xe A200 được trang trí theo vóc dáng của xe thể thao, mặc dù nó không có mô hình giảm sóc đẳng cấp cao của Mercedes nhưng nó kế thừa được hầu hết tính năng ổn định an toàn và êm khi vận hành trước đóA200 không quá sắc xảo bởi những đường nét khoét sâu mà chúng ta thường thấy trong thiết kế sang trọng của hãng xe Mercedes-Benz, mang một vóc dáng thể theo nhưng tổng thể của chiếc Mercedes A200 lại rất điềm tĩnh. Logo ngôi sao ba cánh được bao bọc nằm trên tấm tản nhiệt tạo sự rất vững chắc cho phần đầu xe, hệ thống đèn LED thông tinh chiếm khổ không quá lớn nhờ sự tinh gọn trong kỹ thuật với pha cao giúp người lái xe cảm thấy an toàn hơn khi chạy vào ban đêm
Nội thất xe Mercedes A200Điều đầu tiên tôi cảm nhận được khi bước vào khu vực vô lăng đó là rộng rãi, rất tiện dụng và gần như mọi thứ điều khiển của chiếc xe ở ngay trong tay bạn. Bạn sẽ có hệ thống điều khiển an toàn tối ưu, hệ thống thông tin giải trí đa dạng với màn hình bo tròn rộng 8inch, cùng hệ thống làm mát trong xe hiện đại.Toàn bộ các vị trí được bọc da cao cấp, điều này vẫn được Mercedes-Benz làm như một điểm ấn tượng sang trọng bên trong xe.
**Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz A200Loại xy-lanh/động cơ | R4 | |
---|---|---|
Thể tích làm việc (cc) | 1595 | |
Công suất (kW [hp] tại v/ph) | 115/5300 (115/5300) | |
Momen xoắn (Nm tại v/ph) | 250/1250–4000 (250/1250–4000) | |
Tỉ số nén | 10.3 : 1 (10.3 : 1) | |
Tăng tốc từ 0-100 km/h (s) | 8.4 (8.3) | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 224 (224) | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 (Euro 6) | |
Y (yes) | ||
Fuel and emissions | ||
Dung tích bình nhiên liệu/khả năng dự trữ | 50/6 | |
Nhiên liệu tiêu thụ, nội thị (l/100km) | 7.2 | |
Nhiên liệu tiêu thụ, đường trường (l/100km) | 4.7 | |
Nhiên liệu tiêu thụ tổng hợp (l/100km) | 5.6 | |
Khí thải CO2 (g/km) tổng hợp | 136–129 (133–127) | |
Chỉ số cản gió | 0.28 | |
Power transmission | ||
Hệ thống lái | Front-wheel drive | |
Hộp số | 7G-DCT automatic transmission | |
Tỉ số truyền hộp số cơ khí | 4.31/ 2.44/ 1.35/ 0.94/ 0.82/ 0.70/ R 3.38 | |
Tỉ số truyền hộp số tự động | 3.86/ 2.43/ 2.90/ 1.19/ 0.87/ 1.16/ 0.94/ R 3.10 | |
Tỉ số truyền số cuối | 3.35 (4.13) |
Mọi chi tiếtvề xeMercedes A200 2018quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với MERCEDES LONG BIÊN - Hotline : 0985448584 để nhận được dịch vụ và giá tốt nhất