CHUYÊN VIÊN KINH DOANH 0911 55 44 22 - MS Trinh - CÔNG TY TNHH TOYOTA CẦN THƠ
Tại thị trường Việt Nam hiện nay, Toyota Vios luôn là một trong những mẫu xe “ăn khách” nhất với doanh số trung bình hơn 1.000 xe/tháng. Với thiết kế phù hợp với số đông người tiêu dùng và giá thành lại hợp lý, Vios đang ngày một nới rộng khoảng cảnh với các đối thủ trong cùng phân khúc xe nhỏ nhóm B. Xe hiện đang được Toyota Việt Nam phân phối với 4 phiên bản đi kèm giá bán hoàn toàn không đổi, lần lượt là 1.5G (622 triệu đồng), 1.5E MT (564 triệu đồng) và Limo (532 triệu đồng). Riêng bản 1.5E hộp số tự động CVT mới giá 588 triệu đồng. Chi tiết giá Toyota Vios 2018
Toyota Vios 2018 được trang bị động cơ mới mang mã 2NR-FBE thay thế cho động cơ mang mã 1NZ-FE, động cơ này được được tích hợp Dual VVT-i công nghệ điều phối van biến thiên thông minh kép giúp đáp ứng cao hơn tiêu chuẩn khí thải. Sức mạnh của động cơ 1.5L mới cho.công suất 107 mã lực, mô-men xoắn 140 Nm, không thay đổi so với bản cũ. Bên cạnh đó, hộp số vô cấp CVT với 7 cấp số ảo được thay thế cho Hộp số tự động 4 cấp giúp mang đến khả năng vận hành êm ái hơn cho xe. Chi tiết thông số kỹ thuật Vios 2018 như sau:
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 1.5G 2018Động cơ | Xăng, dung tích xilanh 1.5L, VVT-i, 4 xilanh, 16 van, DOHC |
Hộp số | Số tự động 4 cấp |
Số chổ ngồi | 5 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4300 x 1700 x 1460 (mm) |
Bán kính vòng quay | 4,9m |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Công suất tối đa ( Hp/rpm) | 107/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 141/4200 |
Dung tích bình nhiên liệu | 42L |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 |
Phanh | Trước đĩa thông gió/ Sau đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Mâm xe | Mâm đúc 15 inch |
Đèn trước | Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh và gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe |
Tay lái | 3 chấu, bọc da, nút điều chỉnh âm thanh |
Cửa sổ | Chỉnh điện, chống kẹt |
Khóa cửa từ xa | Có |
Chìa khóa | 1 chìa có remote, 1 chìa khóa thường |
Bảng đồng hồ trung tâm | Optitron, có màn hình hiển thị đa thông tin |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Hệ thống âm thanh | CD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA, AUX, USB |
Ghế | Bọc da |
Túi khí | Tài xế và hành khách phía trước |
An toàn | ABS, EBD, BA |
Cảm biến lùi | Không |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 1.5E 2017:
Động cơ | Xăng, dung tích xilanh 1.5L, VVT-i, 4 xilanh, 16 van, DOHC |
Hộp số | 5 số tay |
Số chổ ngồi | 5 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4300 x 1700 x 1460 (mm) |
Bán kính vòng quay | 4,9m |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Công suất tối đa ( Hp/rpm) | 107/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 141/4200 |
Dung tích bình nhiên liệu | 42L |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 |
Phanh | Trước đĩa thông gió/ Sau đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Mâm xe | Mâm đúc 15 inch |
Đèn trước | Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh và gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe |
Tay lái | 3 chấu |
Cửa sổ | Chỉnh điện, chống kẹt |
Khóa cửa từ xa | Có |
Chìa khóa | 1 chìa có remote, 1 chìa khóa thường |
Bảng đồng hồ trung tâm | Optitron, có màn hình hiển thị đa thông tin |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Hệ thống âm thanh | CD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA, AUX, USB |
Ghế | Bọc nỉ |
Túi khí | Tài xế và hành khách phía trước |
An toàn | ABS, EBD, BA |
Cảm biến lùi | Không |
Đèn sương mù | Có |
Sự khác nhau giữa Toyota vios 1.5G và Toyota vios 1.5E nhìn thông số trên chúng ta có thể thấy rằng vios 1.5G trang bị hộp số tự động 4 cấp còn vios 1.5E trang bị số tay và các thông số khác 2 xe đều được trang bị. Đặc biệt dòng xe vios có rất nhiều màu sắc đẹp.