Công ty CP XNK Ô Tô Miền Bắc, Nhà Nhập khẩu trực tiếp từ hyundai Hàn Quốc và phân phối các dòng xe hyundai Việt Nam. Quý KH có nhu cầu về các sản phẩm của chúng tôi xin vui lòng LH: Mr Ninh 0904 608 222
1. xe porterII 1.25 tấn
2. Xe 2.5 tấn HD65 Nhập khẩu, HD65 CKD
3. Xe 3.5 tấn HD72 Nhập khẩu, HD72 CKD
4.Xe 5 tấn HD120 Nhập khẩu
5. Xe 15 tấn Ben HD270 Nhập khẩu
6. Xe County Đồng Vàng, County Nhập khẩu
Thông số kỹ thuật Hyundai County Đồng Vàng sản xuất 2011
I. THÔNG SỐ CHUNG / INFORMATION |
||
1 |
Kích thước tổng thể: Dài x Rộng x Cao/ Length x Width x Height |
7085 x 2035 x 2755 mm |
2 |
Chiều dài cơ sở/ Wheelbase |
4085 mm |
3 |
Tổng trọng tải/Gross Weight |
6670 kg |
4 |
Trọng lượng không tải/Kerb Weight |
4.085 kg |
5 |
Sức chở (kể cả lái xe)/Seat Capacity |
29 người |
6 |
Máy điều hoà |
Loại lốc kép, cửa gió điều hoà đến từng ghế ngồi |
7 |
ốp la giăng |
Bằng nhựa |
8 |
Lốp dự phòng |
01 lốp |
9 |
Ắc quy/Battery |
24V – 90AH |
10 |
Thùng nhiên liệu/Fuel Tank |
95 Liter |
II. ĐỘNG CƠ - HYUNDAI COUNTY ENGINE |
||
1 |
Kiểu/Type |
D4DD( 140ps- EURO III) |
2 |
Loại nhiên liệu/Fuel Type |
Diesel |
3 |
Dung tích xi lanh/Displacement |
3907 cm3 |
III. KHUNG GẦM – HYUNDAI COUNTY CHASSIS |
||
1 |
Ly hợp/Clutch |
Tự động điều chỉnh+trợ lực thuỷ lực |
Hộp số/Transmission |
M035S5 (5 số tiến, một số lùi)/5forward and reverse |
|
2 |
Hệ thống treo trước sau/ Front and Rear Supension |
Hệ thống giảm sóc trước+sau, thăng bằng trước+ sau |
3 |
Hệ thống lái |
Vô lăng kiểu nghiêng, ống lồng có khoá, trợ lực lái thủy lực |
4 |
Cỡ lốp/ Tire |
700R16-12PR |
5 |
Hệ thống phanh/ Brake system |
Phanh trợ lực chân không, phanh khí xả(Phanh đổ đèo, phanh đỗ kiểu đòn bẩy |
IV. NGOẠI THẤT, NỘI THẤT |
||
1 |
Gương xe |
Gương chiếu hậu và gương lùi |
2 |
Kính chắn gió trước, sau |
Kính an toàn loại trong suốt |
3 |
Kính cửa cạnh |
Kính an toàn loại kính lùa, trong suốt |
4 |
Cửa giữa |
Loại gấp tự động |
5 |
Ba đờ sóc |
Kim loại ( trước sau) |
6 |
Gương xe |
Gương chiếu hậu và gương lùi |
7 |
Gạt tàn |
Trên bảng táp lô+ phía sau phía hành khách |
8 |
Mặt bảng táp lô |
Loại vân gỗ |
9 |
Gương chiếu hậu ca bin |
|
10 |
Tấm chắn nắng trước |
Bên lái, bên phụ- kiểu gấp |
11 |
Lớp cách âm (chống ồn) |
Bằng cao su tổng hợp cao cấp, không cháy |
12 |
Ghế lái |
Kiểu trượt+tựa lưng điều chỉnh cao thấp |
13 |
Ghế phụ lái |
Cố định+ Tự lưng điều chỉnh cao thấp |
14 |
Chất liệu bọc ghế |
Vải trang trí cao cấp |
15 |
Dây an toàn |
Ghế lái + Phụ lái- loại 3 điểm, ghế hành khách- loại 2 điểm |
16 |
Giá để hành lý |
V. HỆ THỐNG ĐÈN, HỆ THỐNG ĐIỆN |
||
1 |
Đèn sương mù |
Trước |
2 |
Đèn si nhan trước |
|
3 |
Cụm đèn sau |
|
4 |
Bậc lên xuống cửa giữa |
|
5 |
Đèn nội thất |
|
6 |
Hệ thống đèn đọc sách |
|
7 |
Bộ công tác đa chức năng |
Trên bảng táp lô |
8 |
Đồng hồ tốc độ, đồng hồ quãng đường |
|
9 |
Châm thuốc |
|
10 |
Đồng hồ điện tử |
Gắn trên trần xe |
11 |
AM/ FM Radio cassette |
HD 829+ âm ly+ Micro |
12 |
ăng ten |
Loại tiêu chuẩn |
13 |
Hệ thống loa |
Gắn trên trần xe loại 02 chiều |
14 |
Cửa thông gió trên trần xe |
Loại cơ khí |
15 |
Cần gạt nước |
|
16 |
Màu xe |
Vàng nhạt ( CK), Màu đu đủ (HF), Màu Xanh (KW) |