TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
|
1. Thông số xe |
||||
1 |
Loại phương tiện |
|||
2 |
Nhãn hiệu số loại |
CNHTC – HCT |
||
3 |
Công thức lái |
4 x 2 |
||
4 |
Cabin , điều hòa |
Cabin lật , có |
||
2. Thông số kích thước |
||||
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
6720 x 2030 x 2720 |
|
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
3370 |
|
3 |
Khoảng sáng gầm xe |
Mm |
185 |
|
3. Thông số về khối lượng |
||||
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
4050 |
|
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
5500 |
|
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
|
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
9720 |
|
4. Tính năng động lực học |
||||
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
96 |
|
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
33.5 |
|
3 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m |
S |
1 – 23 s |
|
4 |
Bán kính quay vòng |
m |
5.7 |
|
5 |
Lốp xe |
7.0\50 – 16 |
||
6 |
Hộp số |
Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi |
||
5. Động Cơ |
||||
1 |
Model |
4100QBZL |
||
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
||
3 |
Tỉ số nén |
16.1 |
||
4 |
Công suất lớn nhất |
KW/vòng/phút |
81/3200 |
|
5 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
3298 |
|
6.Li Hợp |
||||
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
|
|
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |
||
7. Thông số về phần chuyên dùng |
||||
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Trụ tròn , đóng liền chassi |
|
3 |
Dung tích bồn chứa |
m3 |
5 |
|
4 |
Chất liệu làm thùng thép hợp kim |
Mm |
6 – 8 |
|
5 |
Chassi |
Model |
HOWO – CNHTC |
|
6 |
Vật liệu chính |
-Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao - Thép SS400 bản S -Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ, Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
||
7 |
Điều kiện bảo hành |
· Xe cơ sở : bảo hành 12 tháng theo quy định của TMT Việt Nam Phần chuyên dụng : bảo hành 02 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên |
||
08 |
Cơ cấu khóa , và gioăng |
+ Khóa bằng hai vam hai bên bồn + Có hệ thống giữ áp bằng gioăng cao su ( chịu dầu , chịu ăn mòn hóa học ) |
||
09 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Dựa vào chênh lệch áp xuất |
||
|
Chu kỳ hút |
10 – 15 phút |
||
|
Chu kỳ xả |
8 – 10 phút |
||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT ( KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN GIỮA 2 LOẠI BƠM ) |
||||
01 |
Bơm chân không vòng nước |
Bơm chân không vòng nước loại 2 cấp |
||
|
Công suất bơm |
15 KW |
||
|
Lưu lượng bơm |
980 lít / phút |
||
|
Áp suất bơm |
· 03 – 0.5 bar |
||
|
Xuất sứ |
· Bơm nhật bản |
||
02 |
Bơm chân không vòng dầu |
Bơm TOHIN 2 ½ ( Bơm làm mát vòng dầu ) |
||
|
Công suất bơm |
7,5 KW |
||
|
Lưu lượng |
25 lít / phút |
||
|
Áp suất bơm |
· ( -0.5 ) - (- 0.8) bar |
||
03 |
Dẫn động |
+ Dẫn động qua bộ trích công suất PTO · Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian · Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1 · Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không |
||
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ |
||||
|
Hệ thống van hút |
+ Van hút đường kính 76 hoặc 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai + 01 bộ bát hút 76 và bát hút 60 |
||
|
Hệ thống van xả |
+ Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp + Hệ thống van xả sườn : DN100 thiết kế bên hông bên phụ . Thiết kế việc xả chất thải nhanh |
||
|
Hệ thống chống tràn |
+ Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều · Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay |
||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
||||
01 |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … |
|||
ĐỒ NGHỀ THEO XE |
||||
01 |
Xe cơ sở |
+ 01 bộ đồ nghề theo xe |
||
02 |
Phần chuyên dụng |
+ 30 m dây loại đường kính 60 hoặc 76 + 01 Van xả sườn ( xả trộm ) nếu khách hàng có nhu cầu lắp + 02 bộ khơp nối dây đường kính 76 hoặc 60 |