Đang tải dữ liệu ...

Fuso Canter Từ 1,9Tấn đến 9Tấn, Đầu Kéo FV517 Giao xe Ngay Giá tốt

Giá bán: 602 triệu
Thông tin xe
  • Hãng xe:

    Các hãng khác

  • Màu sắc: Trắng
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Hộp số: Số sàn
  • Năm sản xuất: 2015
  • Loại xe: Mới
Liên hệ hỏi mua
Xem số ĐT
0903485116
Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Lưu lại tin này

 

HANOIAUTO KÍNH GỬI LỜI CHÚC TỐT ĐẸP NHẤT

TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG

Là đại lý cấp I tại hà nội, với diện tích mặt bằng trên 4000m2 cùng trang thiết bị hiện đại, cũng như cơ sở đóng thùng chuyên nghiệp. Chúng tôi sẽ mang tới Quý Khách chất lượng phục vụ tốt nhất - Giá tốt nhất mọi thời điểm.

Trân trọng gửi tới Quý Khách sản phẩm xe tải Mitsubishi Fuso Canter với 6 phiên bản như sau: Canter 4.7LW (tải trọng 1.9 Tấn) - Canter 6.5W (tải trọng 3.5 Tấn) - Canter 7.5 (tải trọng 4.7 Tấn) - Canter 8.2HD (tải trọng 5.2 Tấn) - Fighter 16L Và Fighter 16SL (Tải trọng 9 Tấn) - Đầu Kéo FV517 M123 và M130 (tải trọng 44 và 48 Tấn).

Fuso Canter Từ 1,9Tấn đến 9Tấn, Đầu Kéo FV517 Giao xe Ngay Giá tốt Ảnh số 36970779

HOTLINE: 0903.485.116

Phục vụ tốt nhất - Giá tốt nhất Mọi thời điểm

Ứng Dụng: Thùng Lửng - Thùng Bạt - Thùng Kín - Thùng Bảo Ôn - Thùng Chuyên Dụng


SẢN PHẨM FUSO CANTER

Động cơ và hộp số

Động cơ: mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu

Hộp số: Cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, vận hạnh êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn.

Khung gầm cứng vững cho độ ổn định cao và khả năng chịu tải tốt

Với cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.

Cabin rộng rãi và tiện nghi

Cabin rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin.

Thiết kế cabin lật về phía trước giúp dễ dàng kiểm tra động cơ và hệ thống truyền động.

Tư thế lên xuống cửa: Bạn có thể lên xuống theo tư thế thẳng đứng.

Thiết kế ghế ngồi với tựa đầu lớn liền khối tạo sự tiện nghi nhất cho người sử dụng.

Khoảng điều chỉnh trượt và độ nghiêng lưng ghế được mở rộng cho phép người lái đạt được vị trí điều khiển xe hoàn hảo.

Phanh tay được bố trí cạnh người điều khiển giúp tăng tính tiện ích và dễ dàng trong thao tác.

Vị trí tay lái linh hoạt:

Tay lái có thể điều chỉnh nâng/hạ theo chiều thẳng đứng với hành trình lên đến 60mm (tăng 30mm), điều chỉnh độ nghiêng với hành trình lên đến 84mm (tăng 19mm).

Cần gạt nước kính chắn gió với vòi rửa tích hợp: Vòi phun di chuyển với cần gạt nước tăng khả năng làm sạch kính chắn gió.

Canter là mẫu xe tải đầu tiên trên thế giới được bố trí cần sang số trên bảng điều khiển, đồng thời cần số được thiết kế ngắn, nhờ đó tối ưu hóa việc chuyển số và giúp mang lại cảm giác thoải mái cho người điều khiển.

Vị trí bàn đạp thuận tiện: Giảm chênh lệch độ cao giữa bàn đạp ga và phanh, đồng thời giảm hành trình và độ cao của bàn đáp ly hợp giúp điều khiển xe dễ dàng, giảm mệt mỏi cho người điều khiển.

Cần mở cabin nằm bên phía hành khách giúp tăng tính an toàn trong thao tác trên giao lộ.

Gương quan sát: Giá đỡ gương chiếu hậu kích thước lớn hơn giúp tăng độ ổn định.

Cửa được gia cố với thiết kế cứng vững hơn và đã vượt qua nhiều cuộc thử nghiệm va chạm.

Hệ thống phanh khí xả giúp xe di chuyển an toàn hơn trên những đoạn đường đèo dốc, giảm hao mòn guốc phanh.

Đèn pha Halogen: Đảm bảo khả năng quan sát khi điều khiển xe trong đêm. Vùng chiếu sáng rộng và cường độ sáng lớn giúp việc vận hành xe vào ban đêm an toàn hơn.

An toàn

Hệ thống kiểm soát chất lượng FUSO GATE mang đến chất lượng cao nhất cho xe Canter của bạn.

 

CANTER 1,9 Tấn - 3,5 Tấn - 4,5 Tấn - 5,2 Tấn

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CANTER

Kích Thước & Trọng Lượng

4.7LW

6.5 WIDE

7.5 GREAT

8.2HD

Chiều dài x rộng x cao (mm)

6.750 x 2.035 x 2.210

6.030 x 1.995 x 2.200

6.750 x 2.035 x 2.210

7.210 x 2.135 x 2.220

Khoảng cách hai cầu xe( mm)

3.350

3.850

4.170

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.390/1.435

1.665/1.495

1.665/1.560

1.665/1.660

Trọng lượng không tải (kg)

2.050

2.220

2.440

2.460

Trọng lượng toàn tải (kg)

4.700

6.500

7.500

8.200

Đặc Tính Kỹ Thuật

Tốc độ tối đa (km/h)

101

100

Khả năng vượt dốc tối đa (%)

47

32

42

37.5

Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

6.6

6.0

6.8

7.3

Động Cơ

Kiểu

4D34-2AT5

4D34-2AT4

Loại

Động cơ Diesel, 4 kỳ, Turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp

Dung tích xy lanh (cc)

3.908

Công suất cực đại (ps/rpm)

110/2.900

136/2.900

Mômen xoắn cực đại (kg.m/rpm)

28/1.600

38/1.600

Lốp

Kiểu/Lốp

Trước đơn/Sau đôi / 700-16-12PR

Trước đơn/Sau đôi / 750-16-14PR

Hệ Thống Phanh

Phanh chính

Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép

Phanh hỗ trợ

Phanh khí xả

 

FIGHTER 16 VÀ 16SL 8-9 Tấn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT FIGHTER

 

Kích Thước & Trọng Lượng

Fighter 16

Fighter 16 SL

 

Chiều dài x rộng x cao (mm)

7.535 x 2.470 x 2.690

9.975 x 2.470 x 2.690

 

Khoảng cách hai cầu xe( mm)

4.280

5.850

 

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.920/1.850

 

Trọng lượng không tải (kg)

4.335

4.530

 

Trọng lượng toàn tải (kg)

16.000

 

Đặc Tính Kỹ Thuật

 

Tốc độ tối đa (km/h)

117

 

Khả năng vượt dốc tối đa (%)

31.5

 

Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

7.3

10

 

Động Cơ

 

Kiểu

6D16-3AT2

 

Loại

Động cơ Diesel, 4 kỳ, Turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xy lanh thẳng hàng

 
 

Dung tích xy lanh (cc)

7.545

 

Công suất cực đại (ps/rpm)

162/2.800

 

Mômen xoắn cực đại (kg.m/rpm)

637/1.400

 

Lốp

 

Kiểu/Lốp

Trước đơn/Sau đôi 1000-20-16PR

 

Hệ Thống Phanh

 

Phanh chính

Phanh thủy khí với mạch kép

 

Phanh hỗ trợ

Phanh khí xả

 



TRACTOR FV517 Đầu Kéo 44 và 48 Tấn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRACTOR FV517

Kích thước & Trọng lượng

Tractor FV517

Chiều dài x rộng x cao (mm)

6.750 x 2.490 x 2.825

Khoảng cách hai cầu xe( mm)

4.37

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

2.050/1.850

Trọng lượng không tải (kg)

7.96

Trọng lượng toàn tải (kg)

48.000

Đặc tính kỹ thuật

Tốc độ tối đa (km/h)

94

Khả năng vượt dốc tối đa (%)

26

Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

6.9

Động cơ

Kiểu

6D24-0AT2

Loại

Động cơ Diesel, 4 kỳ, Turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xy lanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

11.945

Công suất cực đại (ps/rpm)

350/2.200

Mômen xoắn cực đại (kg.m/rpm)

142/1.400

Lốp

Kiểu/Lốp

Trước đơn/Sau đôi 12R22.5 152/148K

Hệ thống phanh

Phanh chính

Phanh thủy khí với mạch kép

Phanh hỗ trợ

Phanh khí xả


ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI QUÝ KHÁCH ĐƯỢC:

*** GIÁ TỐT NHẤT - PHỤC VỤ TỐT NHẤT MỌI THỜI ĐIỂM

*** HỖ TRỢ TRẢ GÓP NGÂN HÀNG (70-90)% GIÁ TRỊ XE (LÃI XUẤT THẤP, HỒ SƠ NHANH GỌN ĐƠN GIẢN)

*** HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ - ĐĂNG KIỂM - GIAO XE TẬN NƠI

*** XE TẢI CANTER CHỌN GÓI, NHANH - GỌN - RẺ - CHẤT LƯỢNG TỐT

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:

***** MR THẮNG *** PTKD - MOBILE: 0903.485.116

- Email: hoangthang@hanoiauto.com.vn - hoangthangoto@gmail.com

Mitsubishi canter, xe tải mitsubishi canter, canter 4.7, canter 6.5, canter 7.5, canter 8.2, canter 8.2hd, mitsubishi canter 4.7, mitsubishi canter 6.5, mitsubishi canter 7.5, mitsubishi canter 8.2, mitsubishi canter 8.2hd, fuso canter, fuso.com.vn, xetaifuso.com.vn, xe tải fuso, xe tải fuso canter, xe tai fuso, xe tai fuso canter, xe tai mitsubishi, xe tai mitsubishi canter, xe tải mitsubishi, fighter 16, fuso fighter 16, fighter 16l, fuso fighter 16sl, fighter 16sl, xe tai fighter, xe tải fighter, xe tai fuso fighter, xe tải fuso fighter, fuso đầu kéo, fuso dau keo, xe đầu kéo, xe dau keo, fuso fv517, xe tai fuso fv517, xe tải fuso fv517, xe đầu kéo fv517, xe dau keo fv517, xe tai hyundai, hyundai hd65, hyundai hd72, hyundai hd120, hyundai hd270, xe tải hyundai, hyundai nhập khẩu,  xe tải hyundai, đầu kéo hyundai, hino, xe tải hino, isuzu, xe tải isuzu, xe thùng kín, xe thùng bạt, xe tải miền bắc, hyundai mien bac, hyundai miền bắc, hyundai bac viet, hyundai bắc việt, xe hyundai bac viet, bắc việt auto,

Xem thêm các xe của "hoàng thắng"
Một số Salon nổi bật
x
Lưu sản phẩm
Các tin bạn đã xem