Toyota Altis 1.8G CVT - Toyota Long biên đại lý 3s
Xe Toyota Altis 1.8G CVT số tự động đang là mẫu xe nhân được sự quan tâm lớn từ khách hàng. Altis sử dụng động cơ 1.8L với công nghệ VVT-i kép hiện đại kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT giúp gia tăng công suất cực đại nhưng lại tiết kiệm được tiêu hao nhiên liệu. Chính những ưu thế này mà các đối thủ trong phân khúc đang dần trở nên yếu thế trước Toyota Altis thế hệ đột phá.
Trước hết, cùng nhìn nhận rằng dòng Xe Toyota Altis 1.8 G CVT số tự động vẫn luôn là dòng xe được khách hàng săn đón và sẵn sàng bỏ tiền để “rước nàng về dinh”. Thế nên, việc ra đời Xe Toyota Altis thế hệ mới với nhiều cách tân và cải tiến mới mẻ càng làm cho Altis trở nên “sốt” hơn bao giờ hết.
Nhắc tới Xe Toyota Altis 1.8 G CVT số tự động, không thể không nhắc đến hệ thống âm thanh được trang bị hết sức đầy đủ với đầu CD 1 đĩa, 6 loa nghe nhạc, có thể phát dưới dạng MP3/WMA/ASC, tích hợp thêm chức năng AM/FM hay có thể kết nối Blutooth/USB/AUX và đàm thoại rãnh tay….Chuyến đi của bạn sẽ không thể nhàm chán khi đã có hệ thống âm thanh sống động.
Để có sự vận hành mượt mà trong từng chuyển động Xe Toyota Altis CVT, phải kể đến sự góp mặt quan trọng của hộp số tự động vô cấp CVT với khả năng biến thiên vô hạn giúp xe vận hành êm ái. Người chủ cũng có cơ hội phát huy khả năng cầm lái của mình với những pha xử lý nhạy bén, linh hoạt mà chiếc xe đem lại. Động cơ 1.8L kết hợp với công nghệ van biến thiên thông minh kép Dual VVT-I cho xe tăng tốc mạnh mẽ, hạn chế tiếng ồn, gia tăng tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Thông số cơ bản về Xe Toyota Altis 1.8 G CVT số tự động
Kích thước |
D x R x C |
mm x mm x mm |
|
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
|
|
Trọng lượng toàn tải |
kg |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
|
4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép ACIS |
|
|
Dung tích công tác |
cc |
|
|
Công suất tối đa |
kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
|
Mô men xoắn tối đa |
Nm @ vòng/phút |
|
|
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
|
Hệ thống truyền động |
|
|
|
Hộp số |
|
|
|
Hệ thống treo |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn |
|
Vành & Lốp xe |
Loại vành |
|
|
|
Kích thước lốp |
|
|
Phanh |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
|
|
|
Đèn chiếu xa |
|
|
|
Đèn vị trí |
|
|
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|
|
Hệ thống rửa đèn |
|
|
|
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|
|
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|
|
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
|
|
Cụm đèn sau |
|
|
|
Đèn báo phanh trên cao |
|
|
|
Đèn sương mù |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
|
Chức năng gập điện |
|
|
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|
|
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
|
Chức năng sấy gương |
|
|
|
Chức năng chống bám nước |
|
|
|
Chức năng chống chói tự động |
|
|
Cánh hướng gió cản sau |
|
|
|
Cánh hướng gió cản trước |
|
|
|
Cánh hướng gió khoang hành lý |
|
|
|
Cánh hướng gió bên hông |
|
|
|
Gạt mưa gián đoạn |
|
|
|
Chức năng sấy kính sau |
|
|
|
Ăng ten |
|
|
|
Tay nắm cửa ngoài |
|
|
|
Chắn bùn trước & sau |
|
|
|
Ống xả kép |
|
|
|
NỘI THẤT
Tay lái |
Loại tay lái |
|
|
|
Chất liệu |
|
|
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
Có (Điều chỉnh âm thanh, Màn hình hiển thị đa thông tin) |
|
|
Điều chỉnh |
|
|
|
Lẫy chuyển số |
|
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
|
Trợ lực lái |
|
|
Gương chiếu hậu trong |
|
|
Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm |
|
Ốp trang trí nội thất |
|
|
|
Tay nắm cửa trong |
|
|
|
Cụm đồng hồ và bảng táplô |
Loại đồng hồ |
|
|
|
Đèn báo chế độ Eco |
|
|
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|
|
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|
Cửa sổ trời |
|
|
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|
|
Ghế trước |
Loại ghế |
|
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
|
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
|
Chức năng thông gió |
|
|
|
Chức năng sưởi |
|
|
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
|
|
Hàng ghế thứ ba |
|
|
|
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc |
|
TIỆN NGHI
Rèm che nắng cửa sau |
|
|
|
Rèm che nắng kính sau |
|
|
|
Hệ thống điều hòa |
|
|
|
Cửa gió sau |
|
|
|
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
|
|
|
Đầu đĩa |
|
|
|
Số loa |
|
|
|
Cổng kết nối AUX |
|
|
|
Cổng kết nối USB |
|
|
|
Đầu đọc thẻ |
|
|
|
Kết nối Bluetooth |
|
|
|
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|
|
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|
|
Cổng kết nối HDMI |
|
|
|
Chức năng đàm thoại rảnh tay |
|
|
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|
|
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|
|
Phanh tay điện tử |
|
|
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
Tự động lên/xuống vị trí người lái |
|
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|
|
Chế độ vận hành |
|
|
|
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
|
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
|
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|
|
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|
|
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|
|
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|
|
Hệ thống kiểm soát điểm mù |
|
|
|
Camera lùi |
|
|
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
|
Góc trước |
|
|
|
Góc sau |
|
|
Hệ thống đỗ xe tự động |
|
|
|
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
|
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
|
|
Túi khí rèm |
|
|
|
Túi khí bên hông phía sau |
|
|
|
Túi khí đầu gối người lái |
|
|
Dây đai an toàn |
|
|
|
Xe Toyota Altis 1.8 G số tự động có những trang bị an toàn tối đa giúp hành khách vững tâm tuyệt đối khi đối mặt với những tình huống nguy hiểm. Tất cả vị trí ghế ngồi đều được trang bị dây đai an toàn và có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ. Riêng ghế người lái và hành khách phái trước được trang bị thêm túi khí bảo vệ cho phần đàu và ngực. Xe có khung GOA nổi tiếng với tác dụng hấp thu xung lực, giúp giảm thiểu tác động mạnh trực tiếp lên khách hàng.
Tất nhiên, với một chiếc Xe Toyota Altis 1.8 G CVT số tự động thì hệ thống phanh vẫn là quan trong nhất có cả một hệ thống phanh dày đặc gồm hệ thống phanh đĩa thông gió phía trước và phanh đĩa đặc phía sau cung cấp lực phanh ổn định và chính xác. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp cùng hệ thống phân bổ lực phanh điện tử hoạt động hiệu quả, nâng cao tính an toàn khi xe di chuyển ở những đoạn đường trơn trợt, vào cua hay nhiều chướng ngại vật. Đem lại cảm giác yên tâm tuyệt đối cho gia chủ.