Gía Sốc Siêu chỉ 720 triệu + phụ kiện vô cùng giá trị chỉ có tại Ford Mỹ Đình ( số 02 Tôn Thất Thuyết . Mỹ Đình , Hà Nội , đối diện bến xe Mỹ Đình )
LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ ĐƯỢC GIÁ TỐT NHẤT : Mr . Tú 0966.16.8754-093.109.1102
Hệ thống Hỗ trợ tự động lùi xe vào chỗ đỗ có thể lái xe của bạn vào điểm đỗ chỉ dài hơn xe 20%. Chỉ cần nhấn một nút bấm và các cảm biến của hệ thống đầy sáng tạo này sẽ xác định khoảng không đủ rộng khi bạn đi qua. Sau đó nó tự động lái xe của bạn vào, trong khi tất cả những gì bạn làm là kiểm soát chân ga, số và phanh (theo hướng dẫn trên màn hình và tín hiệu âm thanh).
Hệ thống Tự động dừng xe khi gặp chướng ngại vật đầy sáng tạo giúp bạn tránh những cú va chạm trong dòng xe cộ ở tốc độ thấp hoặc dưới 32km/h. Nếu hệ thống phát hiện thấy chiếc xe đi trước dừng đột ngột, nó sẽ tự động nhấn phanh.
Hệ thống Thông tin Điểm mù sử dụng các bảm biến rada để quan sát những chiếc xe bị che khuất trong vùng mù của bạn. Các cảm biến được bố trí cả hai bên sườn xe và cảnh báo cho bạn bằng đèn màu cam, hiển thị rõ ràng trên gương chiếu hậu bên ngoài.
Focus đưa thiết kế kinetic lên một tầm cao mới. Những đường dập kiểu dòng chảy đầy phong cách đậm chất thể thao và đầy sinh lực, cho cảm giác như luôn chuyển động. Đẹp và mạnh mẽ, thiết kế khiến bạn chỉ muốn ngồi vào sau vô-lăng và lái xe.
Hộp số tự động PowerShift 6 cấp của Focus chuyển số mượt mà. Nó có thể chọn trước số tiếp theo, nên không xảy ra tình trạng tiêu hao công suất giữa các lần chuyển số, cũng đồng nghĩa với việc tiết kiệm nhiên liệu và giảm thải C02.
Vận hành và độ bám tuyệt vời, ngay cả ở những khúc cua, với Hệ thống Kiểm soát Hướng Lực Kéo tác động lên mặt đường 100 lần/giây để liên tục cân bằng công suất giữa hai bánh xe trước.
Hệ thống bơm xăng trực tiếp của Focus cung cấp lượng nhiên liệu chính xác vào các xy-lanh để tối ưu hiệu quả tiêu thụ, vì vậy bạn có thể lái xe nhiều hơn nhưng vào trạm xăng ít hơn.
Màu xe ngoại thất
Màu xe ngoại thất
Thông số kỹ thuật
Kích thước & Trọng lượng | |||||
Focus 1.6L Trend 4 cửa 6PS | Focus 2.0L Titanium+ 6PS | Focus 1.6L Trend 5 cửa 6PS | Focus 2.0L Sport+ 6PS | ||
Dài x rộng x cao (mm) | 4534x 1823x 1484 | 4534x 1823 x 1484 | 4358x 1823 x 1484 | 4358x 1823 x 1484 | |
Chiều dài cơ sở (mm)) | 2648 | 2648 | 2648 | 2648 | |
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) | 1559/ 1544 | 1559/ 1544 | 1559/ 1544 | 1559/ 1544 | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái thủy lực | Trợ lực lái điện | |
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) | 1535 / 1531 | 1535 / 1531 | 1535 / 1531 | ||
Động cơ | |||||
Focus 1.6L Trend 4 cửa 6PS | Focus 2.0L Titanium+ 6PS | Focus 1.6L Trend 5 cửa 6PS | Focus 2.0L Sport+ 6PS | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1596 | 1999 | 1596 | 1999 | |
Kiểu động cơ | Xăng 1.6L Duratec 16 van | Xăng 1.6L Duratec 16 van | Xăng 1.6L Duratec 16 van | Xăng 1.6L Duratec 16 van | |
Công suất cực đại (Ps/vòng/phút) | 125@ 6000 | 170@ 6600 | 125@6000 | 170@ 6600 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 159 @ 4000 | 202@ 4450 | 159@4000 | 202@ 4450 | |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép | Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép | |
Hệ thống phanh | |||||
Focus 1.6L Trend 4 cửa 6PS | Focus 2.0L Titanium+ 6PS | Focus 1.6L Trend 5 cửa 6PS | Focus 2.0L Sport+ 6PS | ||
Hệ thống phanh trước sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ( ESP) | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống giảm xóc | |||||
Focus 1.6L Trend 4 cửa 6PS | Focus 2.0L Titanium+ 6PS | Focus 1.6L Trend 5 cửa 6PS | Focus 2.0L Sport+ 6PS | ||
Trước | Độc lập kiểu Macpherson | Độc lập kiểu MacPherson | Độc lập kiểu MacPherson | Độc lập kiểu MacPherson | |
Sau | Liên kết đa điểm độc lập với thanh cân bằng | Liên kết đa điểm độc lập với thanh cân bằng | Liên kết đa điểm độc lập với thanh cân bằng | Liên kết đa điểm độc lập với thanh cân bằng | |
Lốp | |||||
Focus 1.6L Trend 4 cửa 6PS | Focus 2.0L Titanium+ 6PS | Focus 1.6L Trend 5 cửa 6PS | Focus 2.0L Sport+ 6PS | ||
Lốp xe | 205/60 R16″ | 205/60 R16″ | 205/60 R16″ | 205/60 R17″ | |
Bánh xe | Vành mâm đúc hợp kim 16″ | Vành mâm đúc hợp kim 16″ | Vành mâm đúc hợp kim 16″ | Vành mâm đúc hợp kim 17″ | |
Các thông số khác | |||||
Focus 1.6L Trend 4 cửa 6PS | Focus 2.0L Titanium+ 6PS | Focus 1.6L Trend 5 cửa 6PS | Focus 2.0L Sport+ 6PS | ||
Dung tích thùng xăng (L) | 55 | 55 | 55 | ||
Trang thiết bị an toàn | |||||
Focus 1.6L Trend 4 cửa 6PS | Focus 2.0L Titanium+ 6PS | Focus 1.6L Trend 5 cửa 6PS | Focus 2.0L Sport+ 6PS | ||
Hệ thống túi khí đôi phía trước | Có | Có | Có | Có | |
Túi khí bên hông cho hành khách trước | không | Có | không | Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát hướng lực kéo | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ tự động đỗ xe | không | Có | không | Có | |
Đèn pha tự bật khi trời tối | không | Có | không | Có | |
Khoá cửa điện điều khiển từ xa | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát tốc độ tích hợp trên vô lăng | không | Có | không | Có | |
Các trang thiết bị tiện nghi | |||||
Focus 1.6L Trend 4 cửa 6PS | Focus 2.0L Titanium+ 6PS | Focus 1.6L Trend 5 cửa 6PS | Focus 2.0L Sport+ 6PS | ||
Bảng điều khiển trung tâm tích hợp Cd 1 đĩa/đài AM/FM | Có | Có | Có | Có | |
Kết nối USB | Thêm cổng AUX | Thêm cổng AUX | Thêm cổng AUX | Thêm cổng AUX | |
Màn hình hiển thị đa năng | 3.5″ Dot Matrix | Màn hình TFT 4.2″ | 3.5″ Dot Matrix | Màn hình TFT 4.2″ | |
Hệ thống loa | 6 | 9 | 6 | 9 |
Khởi động bằng bấm nút
Cảm nhận đầu tiên của bạn về sự tinh tế và nhẹ nhàng của Focus mới là việc khởi động xe. Với hệ thống khởi động và ổ khóa mới không cần chìa, bạn chỉ việc nhấn vào nút bấm và chuyển bánh.
Hệ thống SYNC làm theo lệnh của bạnHãy luôn để mắt của bạn tập trung trên lộ trình và tay của bạn trên vô-lăng, trong khi Focus làm những việc còn lại. Chỉ cần ra lệnh và hệ thống SYNC sẽ tìm và bấm số trên chiếc điện thoại có tính năng Bluetooth® của bạn, bật các bản nhạc mà bạn yêu thích trên máy nghe nhạc MP3 , chuyển kênh radio hay điều chỉnh hệ thống điều hòa không khí.
Giúp bạn an toànGiống như đôi mắt thứ hai khi chuyển làn, Hệ thống cảm biến Thông tin Điểm mù (Blind Spot Information System sensors) cho bạn biết khi phát hiện ra một chiếc xe mà bạn có thể không nhìn thấy thông qua một đèn chỉ báo trên gương ngoài. Khi bạn di chuyển chậm trong dòng xe cộ (dưới 20 dặm/h hay 32km/h), Hệ thống Phanh chủ động trong Thành phố (Active City Stop) sẽ phát hiện khi xe đi phía trước phanh gấp và tự động đạp phanh.