XE TẢI DAEWOO TỪ 8.5 tấn, tải 14 tấn TẤN ĐẾN 25 TẤN (BAO GỒM CÁC MODEL)
Liên hệ 0903291007
khuyến mãi đóng thùng xe giá rẻ nhất cả nước
- Xe Tải Thùng Daewoo: 8 tấn – 14 tấn – 18 tấn – 25 tấn.
- Xe Ben( Xe Tự Đổ) Daewoo: 10m3 – 15m3.
- Xe Trộn Bê Tông Daewoo: 7m3 – 8m3.
- Xe Đầu Kéo Daewoo: 1 Cầu – 2 Cầu.
- Xe Bồn Nhiên Liệu Daewoo: 18,000 Lít – 22,000 Lít
- Xe Chuyên Dùng Daewoo: Xe Ép Rác – Xe Bơm Bê Tông – Xe Cẩu .
XE TẢI DAEWOO TỪ 8.5 tấn, tải 14 tấn TẤN ĐẾN 25 TẤN
Daewoo Novus SE – 8.5 tấn (2 chân) – Thông số kỹ thuật như sau:
Loại xe: Tải thùng
Công thức bánh xe: 4x2
Model: F6CEF
Động cơ
Model: DE12TIS
Công suất/ Momen xoắn (PS/Kg.m): 320/135
Dung tích: 11.051
Hộp số:
Model: T10S6
Loại: hộp số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi
Phân bố tải trọng
Trước (kg): 6.500
Sau (kg): 11.500
Khả năng vận hành
Tốc độ tối đa (km/h): 99
Khả năng leo dốc (%): 51.1
Vệt bánh xe tối thiểu (m): 10
Kích thước:
Chiều dài tổng thể D x R x H (mm): 9.870 x 2.459 x 2.990
Chiều dài cơ sở (mm): 5.800
Kích thước lòng thùng (mm): 8040 x 2400 x 2750
Tải trọng:
Cap Chasssí Curb weight (kg): 7.680
Tải trọng danh nghĩa (kg): 8.500
Tải trọng tối đa cho phép (G.V.W) (kg): 18.000
Thông số khác
Lốp trước/ sau: 12R22.5-16
Dung tích bình xăng (L): 200
2. Daewoo Novus – 14 tấn (3 chân) – Thông số kỹ thuật như sau:
Loại xe: Tải thùng
Công thức bánh xe: 6x4
Model: K9KEF
Động cơ
Model: DE12TIS
Công suất/ Momen xoắn (PS/Kg.m): 340/145
Dung tích: 11.051
Hộp số:
Model: T15S6
Loại: hộp số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi
Phân bố tải trọng
Trước (kg): 6.500
Sau (kg): 23.000
Khả năng vận hành
Tốc độ tối đa (km/h): 108
Khả năng leo dốc (%): 34.7
Vệt bánh xe tối thiểu (m): 11.4
Kích thước:
Chiều dài tổng thể D x R x H (mm): 12.025 x 2.459 x 2.990
Chiều dài cơ sở (mm): 7.000
Kích thước lòng thùng (mm): 9500 x 2400x 2750
Tải trọng:
Hàng hóa Curb weight (kg): 11.150
Tải trọng danh nghĩa (kg): 14.000
Tải trọng tối đa cho phép (G.V.W) (kg): 29.500
Thông số khác
Lốp trước/ sau: 12R22.5-16
Dung tích bình xăng (L): 400