Tổng Công Ty Công Nghiệp Ôtô Việt Nam
Nhà Máy Lắp Ráp Ôtô Đồng Vàng
Đại Lý Cấp I
Nhà phân phối chính thức xe County Đồng Vàng 29 Chỗ tại Khu vực phía Bắc Việt Nam xin hân hạnh gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng nhất!
ChươngTrình Khuy ến Mãi Đặc Biệt
* Tặng 50% Thuế Trước Bạ
&
* Tặng 1 Bộ Mành Rèm Và Áo Gối
HÃYLIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ CÓ ĐƯỢC SỰ PHỤC VỤ TỐT NHẤT!
Hotline: 0912869998
(100% THIẾT BỊ PHỤ TÙNG CỦA XE DO HÃNG HYUNDAI CUNG CẤP MỚI)
Điểm Đặc Biệt Xe County Lắp Ráp Từ Nhà Máy Đồng Vàng
100% linh kiện nhập khẩu
+ Xe có hệ thống sưởi ấm sàn.
+ Điều hoà 2 lốc làm lạnh nhanh.
+ Khung xe 3 lớp đặc biệt cáchâm, giữ nhiệt.
+ Hệ thống turbo tăng áp, tăngcông suất xe.
+ Hệ thống đóng van sả tự động.
+ Hộp số ly tâm, tăng độ an toàncho xe.
+ Hệ thống micro tích hợpampli giúp xe chuyên nghiệp hơn.
THÔNGSỐ KỸ THUẬT XE COUNTY 29 CHỖ LẮP RÁP TẠI NHÀ MÁY ĐỒNG VÀNG
XE hYUNDAI County 29 chỖ |
||
Nhãn hiệu |
HYUNDAI |
|
Kích thước |
Tổng thể DxRxC (mm) |
7080 x 2060 x 2720 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.085 |
|
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) |
1.705/1.495 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
195 |
|
Trọng lượng |
Tổng trọng lượng (kg) |
6.670 |
Tự trọng (kg) |
4.125 |
|
Số chỗ ngồi |
29 |
|
Động cơ |
Model |
D4DD, Diesel, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (PS) |
140 |
|
Tính năng |
Vận tốc tối đa (km/h) |
115 |
Vượt dốc tối đa (%) |
43 |
|
Bán kính quay vòng (m) |
7,4 |
|
Các hệ thống
|
AM/ FM Radio cassette |
HD 829+ âm ly+ Micro |
Hệ thống loa |
Gắn trên trần xe loại 02 chiều |
|
Máy điều hoà |
Loại lốc kép, cửa gió điều hoà đến từng ghế ngồi |
|
Hệ thống treo |
Nhíp trước và sau hình bán nguyệt tác dụng 2 chiều |
|
Hệ thống phanh |
Phanh trợ lực chân không, phanh khí xả(Phanh đổ đèo, phanh đỗ kiểu đòn bẩy |
|
Hộp số |
05 số tiến, 01 số lùi |
|
Lốp xe |
7.00R x 16 – 12PR |
|
Cửa giữa |
Loại gấp tự động |
|
Bình điện |
24V - 90AH |
|
Thùng nhiên liệu |
95 Lít |
|
Hệ thống lái |
Vô lăng kiểu nghiêng, ống lồng có khoá, trợ lực lái thủy lực |
|
Nội Thất Và Ngoại Thất |
Gương xe |
Gương chiếu hậu và gương lùi |
Kính chắn gió trước, sau |
Kính an toàn loại trong suốt |
|
Kính cửa cạnh |
Kính an toàn loại kính lùa, trong suốt |
|
Ba đờ sóc |
Kim loại ( trước sau) |
|
Gạt tàn |
Trên bảng táp lô+ phía sau phía hành khách |
|
Mặt bảng táp lô |
Loại vân gỗ |
|
Gương chiếu hậu ca bin |
|
|
Tấm chắn nắng trước |
Bên lái, bên phụ- kiểu gấp |
|
Lớp cách âm (chống ồn) |
Bằng cao su tổng hợp cao cấp, không cháy |
|
Sưởi sàn trước |
có |
|
Sưởi sàn sau |
có |
|
Ghế lái |
Kiểu trượt+tựa lưng điều chỉnh cao thấp |
|
Ghế phụ lái |
Cố định+ tựa lưng điều chỉnh cao thấp |
|
Chất liệu bọc ghế |
Vải trang trí cao cấp |
|
Dây an toàn |
Ghế lái + Phụ lái- loại 3 điểm, ghế hành khách- loại 2 điểm |
|
Giá để hành lý |
|