Đang tải dữ liệu ...

Xe tải Mitsubishi Fuso 5 tấn canter HD 8.2 /bán trả góp lãi ngân hàng trả trước 25% góp 5 năm giảm dần

Giá bán: 625 triệu
Thông tin xe
  • Hãng xe:

    Các hãng khác

  • Màu sắc: Trắng
  • Xuất xứ: Trong nước
  • Hộp số: Số sàn
  • Năm sản xuất: 2016
  • Loại xe: Mới
Liên hệ hỏi mua
Xem số ĐT
0949138579
Chưa cập nhật
Lưu lại tin này

Xe tải Fuso Canter 8.2 thùng kín là dòng sản phẩm xe tải nhẹ đang được nhiều người trên thị trường tin dùng vì kích thước thùng dài,rộng mà công suất máy lại cao. Xe là sự kết hợp hoàn hảo giữa linh kiện được sản xuất tại Nhật Bản và dây chuyền lắp ráp của Đức. Dòng xe tải Fuso 5 tấn đang được chào bán trên thị trường với giá rất tốt,đang ở mức trên 625 triệu.- 

FUSO CẦN THƠ - 0949 138 579 BẢO

Xe tải Mitsubishi Fuso 5 tấn canter HD 8.2 /bán trả góp lãi ngân hàng trả trước 25% góp 5 năm giảm dần Ảnh số 39921389

Xe tải Mitsubishi Fuso 5 tấn canter HD 8.2 /bán trả góp lãi ngân hàng trả trước 25% góp 5 năm giảm dần Ảnh số 39921373

Xe tải Mitsubishi Fuso 5 tấn canter HD 8.2 /bán trả góp lãi ngân hàng trả trước 25% góp 5 năm giảm dần Ảnh số 39642273

Xe tải Mitsubishi Fuso 5 tấn canter HD 8.2 /bán trả góp lãi ngân hàng trả trước 25% góp 5 năm giảm dần Ảnh số 39642281

Xe tải Mitsubishi Fuso 5 tấn canter HD 8.2 /bán trả góp lãi ngân hàng trả trước 25% góp 5 năm giảm dần Ảnh số 39562231

Thông số kỹ thuật xe tải Fuso Canter 8.2 thùng kín.

Trọng lượng bản thân : 3705 kG
Phân bố : – Cầu trước : 1800 kG
– Cầu sau : 1905 kG
Tải trọng cho phép chở : 4300 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 8200 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 7415 x 2190 x 3150 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 5570 x 2060 x 2040/— mm
Khoảng cách trục : 4170 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1665/1650 mm
Số trục : 2  
Công thức bánh xe : 4 x 2  
Loại nhiên liệu : Diesel  

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: 4D34-2AT4
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 3908       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 100 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—
Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 183 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

 

Về chế độ bảo hành : Xe được bảo hành 36 tháng hoặc 100 000 Km tùy theo điều kiện nào đến trước.  Địa điểm bảo hành được chấp nhận tại tất cả các đại lý của Fuso trên toàn quốc.


Một số Salon nổi bật
x
Lưu sản phẩm
Các tin bạn đã xem