Đang tải dữ liệu ...

Thaco Towner990 xe tải 1 tấn tốt nhất

Giá bán: 224 triệu
Thông tin xe
  • Hãng xe:

    Thaco

  • Màu sắc: Trắng
  • Xuất xứ: Trong nước
  • Hộp số: Số sàn
  • Năm sản xuất: 2020
  • Loại xe: Mới
Liên hệ hỏi mua
Xem số ĐT
Chưa cập nhật
Chưa cập nhật
Lưu lại tin này

THACO TOWNER990. Với kích thước thùng dài 2.5 m, rộng 1.4 m kèm theo tải trọng 990 kg. Đây được xem là thùng lớn nhất trong phân khúc. Nhờ vậy, mọi người có thể chở được nhiều hàng hơn, nâng cao hiệu quả kinh tế. 

4. Tiện nghi xe:

Mặc dù là xe tải nhỏ, giá cả hợp lý, nhưng TOWNER vẫn được trang bị máy lạnh tiêu chuẩn cho xe. Đồng hồ xe cũng được thiết kế hiện đại với bảng điện tử hiển thị thông tin. Mặc dù vậy, TOWNER không trang bị trợ lực lái cho xe. Tuy nhiên, đối với TOWNER điều này không thật sự cần thiết, nó chỉ làm tăng giá bán của xe.

5. Hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa

Đây lại là một ưu điểm mà không chỉ có trên xe TOWNER mà còn là ưu điểm vượt trội của mọi dòng xe do THACO phân phối. Với hệ thống bảo dưỡng sửa chữa rộng khắp với khoảng 70 chi nhánh của THACO, trải dài khắp đất nước, khách hàng có thể yên tâm đầu tư xe và đưa vào khai thác ở bất cứ đâu mà không cần lo lắng về vấn đề bảo dưỡng sửa chữa. Ngoài ra, hệ thống THACO là một hệ thống tập trung, tức là hầu hết tất cả các chi nhánh của THACO đều do THACO đầu tư và làm chủ, nên khách hàng có thể bảo dưỡng sửa chữa ở bất kỳ chi nhánh nào với chất lượng và chính sách như nhau.

Kết luận: THACO TOWNER990 xứng đáng nằm trong những sự lựa chọn khi khách hàng có dự định đầu tư một chiếc xe tải nhỏ chạy thành phố. Xe đặc biệt thích hợp với những KH bắt đầu bước chân vào mảng vận tải hoặc phục vụ nhu cầu kinh doanh của mình.

Thông số kỹ thuật Đơn vị Giá trị
Động cơ    
Kiểu   K14B-A
Loại   Xăng, 4 xilanh, 04 kỳ, phun xăng điện tử
Dung tích xylanh cc  
Công suất cực đại Ps/rpm 95 / 6000
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 115 / 3200
Hệ thống truyền động    
Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí
Hộp số   Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số   ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151
Tỷ số truyền cuối   4.3
Hệ thống lái   Bánh răng, thanh răng
Hệ thống phanh   - Phanh thủy lực, trợ lực chân không. 
- Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống
Hệ thống treo    
Trước   Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lốp xe   5.50 - 13
Kích thước    
Tổng thể mm 4405 x 1550 x 1930
Lọt lòng thùng lửng mm 2500 x 1420 x 340
Lọt lòng thùng bạt mm 2450 x 1420 x 1500
Lọt lòng thùng kín mm 2600 x 1500 x 1400
Vệt bánh trước/ sau mm 1310/1310
Chiều dài cơ sở mm 2740
Khoảng sáng gầm xe mm 190
Trọng lượng    
Không tải kg 930
Tải trọng kg 990
Toàn bộ kg 2050
Số chỗ ngồi   02
Đặc tính    
Khả năng leo dốc % 31,8
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5,5
Tốc độ tối đa km/h 105
Dung tích bình nhiên liệu lít 37

 

Một số Salon nổi bật
x
Lưu sản phẩm
Các tin bạn đã xem