CÔNG TY TNHH VINH FORD
Địa chỉ : Km 200 Đại lộ Lê Nin - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An
Phòng kinh doanh: Mr Nguyễn Hồng Tú
Kính gửi: Quý Khách Hàng !
Công ty TNHH Vinh Ford là Đại lý ủy quyền của Ford Việt nam - chuyên kinh doanh các loại xe ô tô Ford , cung cấp vật tư phụ tùng chính hãng và bảo hành bảo dưỡng xe ô tô Ford.
Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng dòng xe Ford Ranger như sau:
Ranger XLT
Liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để biết Giá và chương trình khuyến mãi
Phòng kinh doanh: Mr Nguyễn Hồng Tú ĐT: 0918999137 - 0963999137
Tải trọng và kiểm soát
Dễ dàng chuyển từ chế độ 1 cầu (4x2) sang 2 cầu (4x4) tốc độ cao hay chậm bằng Gài cầu điện cả khi xe đang chạy.
Hộp số tự động 6 cấp và phần mềm nhận diện lái xe cho phép tối ưu hóa công suất 147kW (197 mã lực) và mô-men xoắn 470Nm của động cơ.
Chức năng tự động về số khi phanh làm tăng hiệu quả phanh động cơ và chuyển số tối ưu
Kiểm soát chống trượt xe với khóa vi sai cầu sau
Hệ thống kiểm soát chống trượt và Khóa Vi Sai Cầu Sau (LRD)
Dễ dàng chuyển từ chế độ 1 cầu (4x2) sang chế độ 2 cầu (4x4) tốc độ cao hay chậm bằng Gài cầu điện cả khi xe đang chạy.
Khả năng lội nước sâu 800mm
Phòng kinh doanh: Mr Nguyễn Hồng Tú ĐT: 0918999137 - 0963999137
Đổ dốc không cần đạp phanhTốc độ xe được kiểm soát bởi Hệ thống Kiểm Soát Đổ Dốc.
Áp lực phanh chuyển tới từng bánh xe độc lập để phát huy tối đa độ bám.
Khi một bánh xe bị trượt và quay tít, hệ thống kiểm soát chống trượt sẽ chỉ chuyển mô-men xoắn đến các bánh xe còn độ bám.
Khoang để chân hàng ghế sau rộng hơn trướcPhòng kinh doanh: Mr Nguyễn Hồng Tú ĐT: 0918999137 - 0963999137
Phiên bản Cabin Kép với khoang để chân rộng hơn ở hàng ghế sau
Tiện nghi hơn và thực tế hơn
Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí trụ sau giúp cho người và thiết bị làm việc ra vào xe dễ dàng hơn.
An toàn vượt trội với nhiều túi khí hơn.Các túi khí dành cho lái xe và hành khách phía trước là trang bị tiêu chuẩn trên phiên bản XLT.
Cấu trúc khung sườn hoàn toàn mới ví như một bộ đỡ an toàn tích hợp
Thông số kỹ thuật
|
Ranger Wildtrak AT 4X2 |
Ranger XLT 4X4 MT |
Ranger XLS 4X2 AT |
Ranger Base 4X4 MT |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3220 |
3220 |
3220 |
3220 |
Dài x rộng x cao (mm) |
5351 x 1850 x 1848 |
5351 x 1850 x 1821 |
5274 x 1850 x 1815 |
5274 x 1850 x 1815 |
Góc thoát trước (độ) |
23.7-25.5 |
23.7-25.5 |
23.7-25.5 |
23.7-25.5 |
Vệt bánh xe trước (mm) |
1560 |
1560 |
1560 |
1560 |
Vệt bánh xe sau (mm) |
1560 |
1560 |
1560 |
1560 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
200 |
200 |
200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) |
6350 |
6350 |
6350 |
6350 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) |
3200 |
3200 |
3200 |
3200 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) |
1980 |
2029 |
1918 |
1959 |
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) |
895 |
846 |
957 |
916 |
Góc thoát sau (độ) |
20.3-20.9 |
20.3-20.9 |
20.3-20.9 |
20.3-20.9 |
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) |
1613 x 1850 x 511 |
1613 x 1850 x 511 |
1613 x 1850 x 511 |
1613 x 1850 x 511 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
80 lít |
80 lít |
80 lít |
80 lít |
Loại cabin |
Cabin kép |
Cabin kép |
Cabin kép |
Cabin kép |
Động cơ |
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) |
2198 |
2198 |
2198 |
2198 |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 3 |
EURO 3 |
EURO 3 |
EURO 4 |
Đường kính x Hành trình (mm) |
86 x 94 |
86 x 94 |
86 x 94 |
86 x 94 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
375 / 1500-2500 |
375 / 1500-2500 |
375 / 1500-2500 |
320 / 1600-1700 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) |
148 / 3700 |
148 / 3700 |
148 / 3700 |
123 / 3700 |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Không |
Không |
Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
ABS + ESP |
Có |
Có |
Không |
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Cỡ lốp |
265/60R18 |
265/65R17 |
255/70R16 |
255/70R16 |
Bánh xe |
Vành hợp kim nhôm đúc |
Vành hợp kim nhôm đúc |
Vành hợp kim nhôm đúc |
Vành thép |
Hộp số |
Số tự động 6 cấp |
6 số tay |
Số tự động 6 cấp |
6 số tay |
Hệ thống truyền động |
Một cầu chủ động / 4x2 |
Hai cầu chủ động / 4x4 |
Một cầu chủ động / 4x2 |
Hai cầu chủ động / 4x4 |
Ly hợp |
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Gài cầu không dừng |
Không |
Có |
Không |
Có |
Khả năng lội nước (mm) |
800 |
800 |
800 |
800 |
Vật liệu ghế |
Da pha Nỉ |
Nỉ cao cấp |
Nỉ |
Nỉ |
Ghế trước |
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Ghế sau |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
Ghế băng gập được có tựa đầu |
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
5 chỗ |
5 chỗ |
5 chỗ |
Khoá cửa điều khiển từ xa |
Có |
Có |
Có |
Không |
Đèn pha & gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Không |
Không |
Đèn sương mù |
Có |
Có |
Có |
Không |
Tay nắm cửa mạ crôm |
Màu đen |
Crôm |
Màu đen |
Màu đen |
Gương chiếu hậu mạ crôme |
Màu đen |
Crôm |
Màu đen |
Màu đen |
Gương điều khiển điện |
Có |
Có |
Có |
Không |
AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB |
AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB |
AM/FM, CD 1 đĩa, MP3 |
Tùy chọn |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Có |
Có |
Không |
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói |
Có |
Có |
Không |
Không |
Hệ thống loa |
6 |
6 |
4 |
2 |
Phòng kinh doanh - Mr: Nguyễn Hồng Tú - ĐT : 0918999137 - 0963999137
CHI TIẾT LIÊN HỆ :
CÔNG TY TNHH VINH FORD
Địa chỉ : Km 200 Đại lộ Lê Nin - Thành Phố Vinh - Tỉnh Nghệ An
Bán xe ford Ranger tại Vinh, Bán xe ford Ranger tại nghệ an, Bán xe Ranger tại Vinh, Bán xe ford Ranger tại Hà Tĩnh , Bán xe ford Ranger tại Quảng Bình, Bán xe ford Ranger tại Đồng Hới, Bán xe Ranger ford tại Quảng Trị, Bán xe ford Ranger tại Đông Hà, Bán xe ford Ranger tại Thanh Hóa