ĐẠI LÝ XE TẢI MITSUBISHI SÀI GÒN
http://xetaisaigon.vn
Tel: 0938.658.468 - 0902.379.828
Mr Phương
CÔNG TY CHUYÊN MUA BÁN TRAO ĐỔI CÁC DÒNG XE TẢI MITSUBISHI 1,9 TẤN ĐẾN 6 TẤN
BÁN XE TRẢ GÓP LÊN TỚI 80% GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG MÀ KHÔNG CẦN THẾ CHẤP TÀI SẢN
THỦ TỤC ĐƠN GIẢN - CHÌA KHOÁ TRAO TAY
Thiết kế cabinCabin được nhằm tăng cường khả năng chống rỉ sét bằng vật liệu mạ kẽm (ZINC-PLATING photo)
Hệ thống kiểm soát chất lượng Fuso gate mang đến chất lượng cao nhất cho dòng xe Canter (photo of Fuso gate)
Vô lăng linh hoạt: Có thể điều chỉnh nâng/hạ theo chiều thẳng đứng với hành trình lên đến 60mm (tăng 30mm), điều chỉnh độ nghiêng với hành trình lên đến 84mm (tăng 19mm)
Giá đỡ gương chiếu hậu kích thước lớn hơn giúp tăng độ ổn định cho gương
Vòi phun nước rửa kính tích hợp trên cần gạt nước cho phép nước phun bao phủ toàn bộ kính chắn gió tăng cường hiệu quả làm sạch bề mặt kính
Cần số được đặt trên bảng điều khiển trung tâm tạo không gian nội thất thông thoáng hơn, giúp việc di chuyển trong cabin trở nên thuận tiện hơn
Thiết kế khung sắt-xiThiết kế sắt-xi phẳng giúp dễ dàng lắp đặt các loại thùng xe khác nhau
Khung xe Mitsubishi được thiết kế với độ cứng vững ưu việt, đảm bảo khả năng chở nặng của xe
Giắc nối chống nước: Các giắc nối dây điện chính trên xe được thiết kế chống nước, tăng cường khả năng bảo vệ cho hệ thống điện giúp xe hoạt động an toàn và bền bỉ.
Động cơ và hộp sốĐộng cơ mạnh mẽ và tin cậy, dễ dàng bảo dưỡng với chi phí tiết kiệm. Các động cơ của dòng xe Canter được yêu mến bởi nhiều khách hàng.
4D34-2AT4 Diesel
Công suất cực đại: 136/2,900 ps/rpm, Mô men xoắn cực đại: 38/1,600 kg.m/rpm
4D34-2AT5 Diesel (Canter 4.7LW)
Công suất cực đại: 110/2,900 ps/rpm, Mô men xoắn cực đại: 28/1,600 kg.m/rpm
Kích thước tổng thể |
Canter HD |
Canter 7.5 Great |
Canter 6.5 Wide |
Canter 4.7 Lw |
|
Kích thước tổng thể |
7.2x 2.1x 2.2 |
6.7 x 2.0 x 2.2 |
6.0 x 1.9 x 2.2 |
5.8x 1.8 x 2.0 |
|
Kích thước thùng tiêu chuẩn |
5.8 x 2.190 x 450 |
5.3 x 2.180 x 450 |
4.5 x 2.100 x 450 |
4.5 x 1.900 x 450 |
|
Kích thước thùng kín |
5.7 x 2.190 x 2.2 |
5.300 x 2.100x 2.1 |
4.5 x 2.1 x 2.080 |
4.5 x 1.9x 2.080 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
200 |
210 |
200 |
200 |
|
Trọng lượng không tải |
2.460 |
2.440 |
2.220 |
2.050 |
|
Trọng lượng toàn tài |
8.200 |
7.500 |
6.500 |
4.700 |
|
Ðộng cơ |
4D34-2AT4 Diesel (EURO-II) 3.9 lít, |
4D34-2AT5 Diesel (EURO-II) 3.9 lít |
|||
Ly hợp |
Mâm ép, đĩa đơn khô điều khiển thủy lực |
||||
Công suất cực đại |
136/2.900 |
110/2.900 |
|||
Mô men xoắn cực đại |
38/1.600 |
28/1.600 |
|||
Hộp số |
5 số tiến và 1 số lùi |
||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
7,3 |
6,8 |
6 |
6,6 |
|
Phanh chân |
Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép |
||||
Phanh tay |
Tác động trên trục các-đăng |
||||
Phanh khí xả |
Hoạt động chân không,kiểu van bướm |
||||
Vỏ xe |
7.50-16-14PR |
7.50-16-14PR |
7.00-16-12PR |
7.00-16-12PR |
CÓ SẴN THÙNG MUI BẠT, THÙNG MUI KÍN, XE BEN, XE BỒN, XE CẨU, XE ĐÔNG LẠNH ĐỂ THAM KHẢO
Nhận đóng thùng xe tải các loại, kéo dài thùng theo nhu cầu, đóng thùng đông lạnh theo kiểu dáng mẫu mã model nhất hiện nay
Mọi Chi Tiết Xin Liên Hệ :
Mr Phương
Tel: 0938.658.468 - 0902.379.828
http://xetaisaigon.vn
SHOWROOM TRƯNG BÀY CHI NHÁNH CHÍNH TẠI TPHCM