Xe Tải Đông Lạnh Fuso Canter 4.99 – Tải trọng 1.8 Tấn
619,000,000₫
- Tình trạng xe : Xe mới 100 %
- Động cơ: Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2
- Tải hàng hóa: 1,8 Tấn / Tổng tải: 4,99 Tấn
- Kích thước lòng thùng (DxRxC): 4.220 x 1.680 x 1.735 (mm)
- Lốp xe: (Trước/Sau) 7.00 R16
- Tiêu hao nhiên liệu: 12 – 14 lít / 100 (Km)
- Thời gian bảo hành: 03 năm / 100.000 (Km)
- Giá xe ưu đãi tốt hơn nữa: Gọi ngay 0981.453.598 nhận giá tốt.
- Hỗ trợ: Hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất ưu đãi – Trả trước 200 triệu.
- Giao xe ngay – Giao xe tận nhà.
-
Thông số kỹ thuật xe Fuso Canter 4.99 đông lạnh.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE FUSO CANTER 4.99 (Xe Canter 4.99 thùng đông lạnh)
KÍCH THƯỚC.
Kích thước tổng thể (DxRxC). |
(mm) |
6.045 x 1.870 x 2.860 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC). |
(mm) |
4.220 x 1.680 x 1.735 |
Vệt bánh trước / sau. |
(mm) |
1.525 / 1.485 |
Chiều dài cơ sở. |
(mm) |
3.350 |
Khoảng sáng gầm xe. |
(mm) |
200 |
|
TRỌNG LƯỢNG.
Trọng lượng không tải (bản thân). |
(Kg) |
2.995 |
Tải trọng hàng hóa. |
(Kg) |
1.800 |
Trọng lượng toàn bộ. |
(Kg) |
4.990 |
Số chỗ ngồi. |
Chỗ |
03 |
|
ĐỘNG CƠ.
Tên động cơ. |
Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2 |
Loai động cơ. |
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng. Làm mát bằng nước, tăng áp, làm mát khí nạp. Phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xylanh. |
cc |
2.977 |
Đường kính x Hành trình piston. |
mm |
95 x 105 |
Công suất cực đại/ Tốc độ quay. |
Ps / (vòng/phút) |
125 / 3200 |
Mô men xoắn cực đại / Tốc độ quay. |
Nm / (vòng/phút) |
294/1700 – 3200 |
|
TRUYỀN ĐỘNG.
Ly hợp. |
C3W28 – Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số. |
M036S5 – Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỉ số truyền chính. |
ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,714
|
Tỉ số truyền cuối. |
5,175 |
|
HỆ THỐNG LÁI.
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực. |
|
HỆ THỐNG TREO.
Trước. |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Sau. |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE. |
Nhãn hiệu : CASUMINA |
Trước / Sau. |
7.00R16 |
|
HỆ THỐNG PHANH.
Đĩa/ Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không
|
|
ĐẶC TÍNH.
Khả năng leo dốc. |
% |
42.4 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất. |
m |
6.6 |
Tốc độ tối đa. |
Km/h |
100 |
Dung tích bình nhiên liệu. |
lít |
100 |
Trang bị tiêu chuẩn. |
|
Máy lạnh cabin, kính cửa chỉnh điện,
Radio – USB
|
|
Bảo hành bảo dưỡng chính hãng.
Thời hạn Bảo hành.
Thời hạn bảo hành Xe Fuso Canter là 3 năm hoặc 100.000 Km vận hành đầu tiên của xe.
Địa điểm Bảo hành – Bảo dưỡng.
Tại các Chi Nhánh – Đại Lý của THACO TRƯỜNG HẢI trên toàn quốc.(Hơn 80 hệ thống chi nhánh trên toàn quốc)
Hỗ trợ Sữa chữa lưu động 24/24 mọi lúc – mọi nơi.
Bảo dưỡng Miễn Phí.
+ 1.000 km đầu tiên miễn phí thay nhớt máy, lọc nhớt và công kiểm tra.
+ 10.000 km miễn phí thay lọc nhớt và công kiểm tra .
+ 20.000 km miễn phí thay lọc nhớt và công kiểm tra.
Và gồm nhiều chương trình bảo dưỡng miễn phí dòng xe tải Mitsubishi Fuso thường niên.
Liên hệ tư vấn & Báo giá xe.
Trung tâm Showroom trưng bày & Tư vấn bán hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI
Địa chỉ : 2921 (632) Quốc lộ 1A, Quận 12, TP.HCM
Hotline : 0981.453.598 Gặp Mr. Hải