Thaco Towner 800 với kích thước nhỏ gọn rất phù hợp các đại lý, cửa hàng kinh doanh có nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong các ngõ ngách trong nội thành.
Towner 800 được trang bị động cơ DA465QE tiêu chuẩn Euro 4 với 4 xy lanh, phun xăng đa điểm đem lại sức mạnh bền bỉ cho xe chuyên chở hàng hóa.
Với ưu thế nhỏ gọn, dễ dàng lưu thông, xe tải Thaco Towner 800 là lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong phân khúc xe tải nhẹ máy xăng dưới 1 tấn.
ĐỘNG CƠ XE TẢI THACO TOWNER 800
Xe tải Thaco Towner 800 sử dụng động cơ công nghệ Suzuki DA465QE
Cabin xe Towner 800 được thiết kế nhỏ gọn, cân đối đồng thời đảm bảo khí động lực giúp hạn chế tối đa lực cản gió. Kiểu dáng nhỏ gọn nhưng đầy sang trọng, mạnh mẽ.
Xe tải 850 kg trang bị đèn Halogen cực sáng, giúp tài xế quan sát tốt hơn vào ban đêm.
Thaco Towner 800 được sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn quốc tế giúp nước sơn cực bền và quý khách có thể chọn được nhiều màu như: màu trắng, màu xanh dương.
Cabin được thiết kế nhỏ gọn nhưng đầy đủ tiện nghi như Radio, USB,.. giúp tài xế có thể thư giãn trong quá trình điều khiển xe.
Thông số kĩ thuật xe Thaco Towner 800 Thùng kín
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO TOWNER800 |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu |
DA465QE |
||
Loại |
Xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
970 |
|
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
65.5 x 72 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
35 / 5000 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
72 / 3000 ~ 3500 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
1 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí |
||
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 3,505; ih2=2,043; ih3=1,383; ih4=1; ih5=0,806; ihR=3,536 |
||
Tỷ số truyền cuối |
5,125 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Bánh răng thanh răng |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh thủy lực,trợ lực chân không. – Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng Giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
6 |
LỐP XE | ||
Trước/Sau |
5.00-12 / 5.00-12 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
3515 x 1425 x 2040 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
2050 x 1315 x 1240 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
1210 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1205 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
2010 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
180 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải |
kg |
890 |
|
Tải trọng |
kg |
850 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
1870 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc |
% |
22,1 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
5,0 |
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
86 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
36 |
Đến với các sản phẩm của Trường Hải quý khách sẽ được mua xe với giá bán niêm yết trên toàn quốc.
Hiện tại với giá bán xe chassis đang là 158.5 triệu. Quý khách mua xe được vay vốn ngân hàng lên đến 75% giá trị xe.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Đặc biệt: Quý khách hàng có thể bào hành, bảo dưỡng tại hệ thống Thaco trên toàn quốc.
Quý khách vui lòng liên hệ Ngọc Hiếu – 0902 58 48 56 để được hỗ trợ tư vấn sản phẩm tốt nhất.
Chi nhánh An Sương – Công ty Cổ Phần Ô tô Trường Hải
Đ/c: QL 1A, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP HCM, Việt Nam