Ô tô An Sương xin giới thiệu đến Quý Khách xe tải Jac X5 là sản phẩm đột phá đầu kiên được hợp tác sản xuất bởi 2 tập đoàn xe danh tiếng Jac Motor và Hyundai Motor, xe được thiết kế kiểu dáng Hyundai thế hệ thứ 2 hiện đại, đẹp mắt, màu sơn bạc, sở hữu động cơ Isuzu Nhật Bản bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu đạt chuẩn EURO 4. Jac X5 là một trong những dòng xe phân khúc tải nhẹ đầu tiên mới nhất của tập đoàn Jac Motor và Hyundai Motor năm 2018 với 2 phiên bản : xe tải Jac X5 1t25, Jac X5 990kg.
Ngoại thất :Cabin xe tải Jac X5 EURO 4 thiết kế theo kiểu dáng Hyundai Porter thế hệ thứ 2 mang đường nét bo tròn sang trọng, hiện đại, nổi bật.
Sơn xe màu bạc được sơn trên dây truyền công nghệ tĩnh điện Mitsubishi Nhật Bản bền, đẹp.
Xe trang bị hệ thống đèn pha halogen tích hợp đèn xi nhanh đi cùng đèn xương mù tăng cường khả năng chiếu sáng khi đi trong đêm và trong thời tiết xấu.
Ngoại thất Xe tải Jac X5 1t25
Hệ thống đèn pha tích hợp đèn halogen siêu sángĐèn sương mùa của xe
Động Cơ :
Xe tải Jac X5 1t25 sử dụng khối động cơ 4A1-68C43 độc quyền công nghệ Isuzu bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu đạt chuẩn khí thải EURO 4 kỳ, 4 xi lanh có turbo tăng áp, làm mát bằng intercooler giúp tăng tối đa công suất của xe
Kết hợp với hệ thống phun dầu điện tử (Common Rail) và hệ thống ga điện giúp tăng tối đa khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe.
Động cơ độc quyền Isuzu
Tải trọng, Kích thước thùng :Xe Jac X5 1.25 tấn có tải trọng 1t25 tổng tải trọng 3t1 với kích thước thùng khá rộng rãi ở phân khúc tải nhẹ với chiều dài thùng lên đến 3m2.
Thùng kín 3m2
Nội thất:Nội thất xe tải Jac X5 1t25 thiết kế theo tiêu chuẩn xe con, rộng rãi, thoải mái 2 người ngồi.
Cửa kính chỉnh điện tự động dễ dàng, thuận tiện bằng nút bấm, kính chiếu hậu điều khiển bằng điện vô cùng hiện đại, sở hữu chìa khóa điều khiển từ xa.
Máy lạnh lắp đặt theo xe gió mát đa chiều, bảng taplo hiển thị đa thông tin chức năng, hệ thống giải trí đầy đủ tiện nghi USB/Bluetooth/Radio.
Nội thất sang trọng, hiện đại 2 người ngồi
Cửa kính chỉnh điện tự độngKính chiếu hậu điều khiển bằng điện
Khung gầm :Công thức bánh của xe tải Jac X5 máy ISUZU 4×2 với cầu sau chủ động,
Hệ thống treo của xe là hệ thống treo lá nhíp đồng bộ trước sau kết hợp hệ thống giảm chấn thủy lực giúp xe chịu tải tối đa nhưng vẫn đảm bảo khả năng di chuyển êm ái của xe trên đường.
Cầu xe 4.875
Hệ thống treo lá nhíp kết hợp giảm chấn thủy lực
Chassis xe tải Jac X5 máy dầu cấu tạo từ loại thép chuyên dụng dập khuôn nguyên khối công nghệ nhật bản một lần duy nhất không hàn nối đảm bảo độ bền bỉ, rắn chắc.
Xe sở hữu loại lốp vân dọc 6.00 – 13 đồng bộ trước sau giúp tăng cường khả năng bám đường cũng như hạn chế tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển.
Hệ thống lái của xe tích hợp trợ lực điện siêu nhẹ giúp xe đánh lái dễ dàng, nhanh chóng như xe hơi.
Chassis xe tải Jac X5
Lốp xe 6.00 -13Hệ thống lái trợ lực điện siêu nhẹ
Ngoài ra xe tải Jac X5 1t25 còn được thiết kế thêm hộp đựng đồ nghề, bình dầu ác quy bố tri gọn gàng phía sau chassis xe có khóa chống trộm vô cùng an toàn và tiện lợi.
Hộp đựng đồ nghề xe tải Jac X5
Bảo hành:Dòng xe tải Jac được các ngân hàng đánh giá rất cao về chất lượng, sản phẩm này được hỗ trợ cho vay lên đến 90% giá trị xe (tùy chọn), thời gian cho vay 5-6 năm (tùy chọn)
Ngoài ra giá xe tải Jac X5 vô cùng ưa đãi, thời gian bảo hành lên đến 5 năm hoặc 150.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC X5 THÙNG KÍN | |||
Hãng xe: Xe tải Jac |
|||
Động cơ |
|||
Số loại |
0 |
X125 |
X150 |
Kiểu động cơ |
LJ449Q-1AEB |
4A1-68C43 |
4A1-68C43 |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Diesel, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Công suất cực đại |
64kW/ 6.000v/ph |
50kW/3.200 v/ph |
50kW/3.200 v/ph |
Momen xoắn cực đại |
105/4.000 Nm/rpm |
170Nm/ 1.800-2.200rpm |
170Nm/ 1.800-2.200rpm |
Dung tích xy lanh |
1.249 cm3 |
1.809 cm3ouu |
1.809 cm3 |
Hệ thống truyền lực |
|||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số |
MTR515, 05 số tiến, 01 số lùi |
MT78 05 số tiến, 01 số lùi |
MT78 05 số tiến, 01 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít ê-cubi, cơ khí trợ lực điện |
Trục vít ê-cubi. Cơ khí trợ lực điện |
Trục vít ê-cubi. Cơ khí trợ lực điện |
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Lốp xe trước/ sau |
6.00-13/ Dual |
6.00-13/ Dual 6.00-13 |
6.00-13/ Dual 6.00-13 |
Kích thước |
|||
Kích thước tổng thể: DxRxC |
5.300×1.800×2.500 mm |
5.300×1.800×2.500 mm |
5.300×1.800×2.500 mm |
Kích thước lọt lòng thùng: DxRxC |
3.220x1710x1750 mm |
3.220x1710x1750 mm |
3.220x1710x1570 mm |
Chiều dài cơ sở |
2.600 mm |
2.600 mm |
2.600 mm |
Vệt bánh xe trước/ sau |
1.360/1.180 mm |
1.360/1.180 mm |
1.360/1.180 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
160 mm |
160 mm |
160 mm |
Trọng lượng |
|||
Tải trọng (kg) |
990 kg |
1.200 |
1.490 kg |
Tổng trọng lượng (kg) |
2.990 kg |
3.090 kg |
3.490 kg |
Tự trọng(kg) |
1.660 kg |
1.760 kg |
1.875 kg |
Số chỗ ngồi (người) |
02 |
02 |
02 |
Đặc tính |
|||
Tốc độ tối đa |
105 km/h |
100 km/h |
100 km/h |
Khả năng vượt dốc |
37% |
37 % |
37 % |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
3.7 m |
3,7m |
3,7m |
Thùng nhiên liệu |
45 Lít |
45 Lít |
45 Lít |
Bình điện |
01x12V-50Ah |
01x12V-50Ah |
01x12V-50Ah |
Liên Hệ : Hotline 0934567902 Anh Quân