Giá xe tải hino 6t thùng đông lạnh -15 độ FC9JJSW, xe tải đông lạnh hino 6t, xe tải hino đông lạnh 6t, xe tải hino thùng đông lạnh
Xe tải đông lạnh là cách tuyệt vời để bảo quản và vận chuyển thịt, sữa hay thực phẩm tươi sống trong điều kiện nhiệt độ tối ưu. Sở hữu bộ phận làm lạnh mạnh mẽ, thùng xe đuợc cung cấp khí lạnh trong suốt hành trình dài.
Xe tải đông lạnh hino 6t có lớp polystyrene xốp dày 70 - 80 mm giúp ngăn chặn tuyệt đối sự truyền nhiệt từ bên ngoài
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
4505 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2295 |
kG |
- Cầu sau : |
2210 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5700 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10400 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7595 x 2300 x 3300 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5570 x 2150 x 2055/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4350 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1770/1660 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J05E-TE |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5123 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
118 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |