"ĐỒNG SỞ HỮU" hay “THUÊ – SỞ HỮU CHỨC NĂNG” cùng SHELVE - Công ty cung cấp giải pháp vận hành kinh doanh tài sản hàng đầu tại Singapore
*****
Đó, chỉ có thể là hình thức “THUÊ – SỞ HỮU CHỨC NĂNG”! – chỉ từ 5.890.000 đ/tháng. Thời gian "sở hữu" LINH HOẠT TỚI 4 NĂM.
BẠN không có thời gian tìm hiểu? Để lại lời nhắn cho chúng tôi ở Ô CHAT VỚI SHOP góc dưới màn hình , chúng tôi sẽ gửi ngay KẾ HOẠCH CHI TIẾT nhất cũng như TƯ VẤN CỤ THỂ mọi điểm bạn không rõ. (Số điện thoai + Email)
Tại Việt Nam – nơi mà lâu nay bạn chỉ có hai lựa chọn để sở hữu một chiếc xe tải: một là mua và thanh toán 100% giá trị xe bằng túi tiền của bạn, hai là vay ngân hàng 75% giá trị xe với lãi suất trôi nổi không chắc chắn trên thị trường trong biên độ 10.5% (2017) – 28% (2012).
Đó là lí do chúng tôi – SHELVE sẽ cho bạn một lựa chọn HOÀN TOÀN MỚI với CHI PHÍ PHẢI CHĂNG HƠN RẤT RẤT NHIỀU, đó chính là hình thức “Thuê – sở hữu Chức Năng”. Đây là hình thức thuê cho phép bạn quản lý và sử dụng chức năng xe một cách thoải mái như thể bạn là chủ sở hữu. Nhưng, bạn sẽ HOÀN TOÀN KHÔNG PHẢI GÀNH CHỊU những rủi ro và phiền toái về chi phí phát sinh, bảo dưỡng, bảo hiểm, sửa chữa. Đây là phương thức phù hợp với mọi cá nhân hay doanh nghiệp có nhu cầu sở hữu xe tải thường nhật và:
--------
NHỮNG LÝ DO để lựa chọn “THUÊ – SỞ HỮU CHỨC NĂNG”
*****
Chúng tôi có nhiều lựa chọn với các dòng xe phổ biến nhất trên thị trường hiện nay
*****
ĐIỂM NỔI BẬT xe tải ISUZU QKR55H tải trọng 1,9 tấn
· Chỉ tiêu hao 12 lít cho 100 km trong điều kiện đường đèo, dốc (tuyến Sài Gòn - Đà Lạt).
· Chạy liên tục cả ngày với cường độ cao,vận hành tốt và rất bền bỉ.
· Dòng xe tải thương hiệu Nhật Bản
· Hệ thống nhíp 2 tầng (thiết kế này chỉ áp dụng cho những xe tải trung trở lên)
******
THÔNG SỐ xe tải ISUZU QKR55H đời 2017
--------
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)…… 5830 x 1860 x 2120 mm
Vết bánh xe trước-sau (AL) …………………1385/1425 mm
Chiều dài cơ sở (WB) ………………………..3360 mm
Khoảng sáng gầm xe (HH) …………………..190 mm
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) ………………….770 mm
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH) ……….1015/1455 mm
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) ………………4155 mm
--------
TRONG LƯỢNG
Tổng trọng tải…………………………4700kg
Trọng lượng bản than kg………………1850kg
Dung tích thùng nhiên liệu……………100L
Số chỗ ngồi…………………………….3
--------
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG
Loại động cơ: 4JB1
Kiểu động cơ: Phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát khí nạp
Dung tích xi lanh………………………2.771 cc
Đường kính & hành trình pit-tông……93 x 102 mm
Công suất cực đại Ps(kw) ……………91 (67) / 3,400
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) ……196 (20) / 3,100
Kiểu hộp số……………………………5 số tiến và 1 số lùi
--------
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN
Hệ thống lái Tay lái trợ lực
Hệ thống thắng Hệ thống phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
Bình điện 12v
Máy phát điện 12v-50A
--------
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC (4x2)
Khả năng vượt dốc tối đa %………45,6
Tốc độ tối đa………………………101km/h
Bán kình quay vòng tối thiểu …….7,2m