ĐẠI LÝ XE TẢI HINO SÀI GÒN PM
Tel: 0902.379.828 -/- 0938.658.468
CHUYÊN KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI SỈ VÀ LẺ CÁC DÒNG XE TẢI CHASSIS - XE THÙNG LỬNG - XE MUI BẠT - MUI KÍN - XE CẨU - XE ĐÔNG LẠNH
I. Ô TÔ TẢI CHANSSIS - THÙNG BẠT - THÙNG KÍN
1T65 - 1T95 - 3T5 - 4T5 - 5T2 - 6T2 - 8T7 - 9T4 - 15T
II. Ô TÔ TẢI THÙNG ĐÔNG LẠNH
1T5 - 1T9 - 3T5 - 4T5 - 5T2 - 6T2 - 8T - 8T5 - 14T
III. Ô TÔ TẢI GẮN CẨU UNIC - SOOSAN - KANGLIM
IV. XE ÉP RÁC - XE BEN - XE BỒN - XE BEN NÂNG
V. TSKT XE TẢI HINO – FC9JLSA – 6.2 TẤN
1 Thông tin chung: - Loại phương tiện: Ô tô sát xi tải - Nhãn hiệu: Hino - Cơ sở sản xuất: CT Liên Doanh Hino Việt Nam - Địa chỉ: 138Ql1a – Kp4 – Tam Bình – Thủ Đức - Giấy phép đầu tư/đăng ký kinh doanh: - Điện thoại : 0938.658.468 – 0902.379.828 - Xưởng lắp ráp: Công ty Xe Tải Sài Gòn PM |
Ô tô sát xi tải HINO – 6T2
|
2. Kích thước và trọng lượng: - Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) mm: - kích thước thùng ( Dài x Rộng Cao) mm - Chiều dài cơ sở (mm): - Khoảng sáng gầm xe (mm): - Tự trọng của xe (kg): - Tải trọng (kg): - Trọng lượng toàn tải (kg): |
8.580 x 2.475 x 2.470 6.770 x 2.400 x 2.470 4.990 225 3.085 6.400 10.400 |
3. Động cơ: - Nhà sản xuất động cơ: - Loại động cơ: - Dung tích xi lanh: - Công suất cực đại: - Momen xoắn cực đại: |
HINO Motors.LTD Hino J05E TE Tua bin nạp và làm mát khí nạp tiêu chuẩn khí thải EURO II, phun nhiên liệu trực tiếp, dùng nhiên liệu dầu Diesel, làm mát bằng nước.5.123 cm3 121 kW {165PS} tại tốc độ vòng quay 2.500 vòng/phút 520 N.m {46kgf.m} tại tốc độ vòng quay 1,500 vòng/phút |
4. Ly hợp |
Loại đĩa khô, đơn với lò xo giảm chấn, điều khiển thuỷ lực |
5. Hộp số: - Tốc độ tối đa: - Khả năng leo dốc tối đa: |
6 số tiến và 1 số lùi đồng tốc từ số 1 đến số 6 102 Km/h≥ 40% |
6. Dung tích thùng nhiên liệu |
100 L |
7. Sức chở: |
03 người |
8. Hệ thống phanh: - Phanh tay: |
Loại phanh thuỷ lực điều khiển bằng khí nén, mạch kép tác động lên các bánh xe qua hệ thống má phanhTác động lên trục các đăng |
9. Hệ thống lái: |
Trợ lực,Tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
10. Khả năng vượt dốc (%) |
44,4 |
10. Dung tích bình nhiên liệu(lít) |
100 |
10. Lốp xe: - Bánh xe: - Cỡ lốp: |
6 + 1 lốp dự phòng Loại bánh 8.25 – 16 – 14 PR |
11. Trang thiết bị: - Đèn sương mù - Dây an toàn (ghế lái, ghế giữa, ghế phụ) - Ghế giữa độc lập - Radio + CD + ăngten - Hộp đựng đồ trên trần - Tấm chắn nắng - Đèn trần bên trong - Điều hoà, quạt gió - Hệ thống gương chiếu hậu, chiếu đầu xe - Mũi khí động học - Bộ đồ nghề theo xe |
Có Có Có Có Có Có Có ( theo nhu cầu và yêu cầu của khách hàng ) Có Có Có |
Giá Bán |
835.000.000 VNĐ |
Chương Trình tư vấn trước và sau bán hàng sẽ làm bạn hài lòng khi đến với Công ty chúng tôi. để có một xe như ý muốn – Giá cả hợp lý nhất
Ngoài ra công ty chuyên Bán trả góp trên toàn quốc, kể cả cá nhân , công ty, doanh nghiệp mới thành lật ...v...vv Trả trước từ 20%-> 30%, lãi xuất giảm dần theo tháng áp dụng cho mọi ngân hàng. Thủ tục đơn giản nhanh chóng. Đóng thùng theo yêu cầu, mui bạt mui kín, mở bửng, dời cầu, gắn cẩu, chassis, đôn nhíp…v.vv
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ :
Mr Phương
Call: 0938.658.468 - 0902.379.828
Email: autophuong@gmail.com
RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
Tel: 0902.379.828 -/- 0938.658.468 -/- 0909.942.456 -/- Mr Phương