CÔNG TY CP XE TẢI GẮN CẨU SÀI GÒN PM
Tel: 0909.942.456 - 0938.658.468 - Mr Cảnh
http://xetaisaigon.vn -or- http://xetaisaigonvn.com
Chuyên cung cấp dòng xe tải Hino 2 chân - 3 chân gắn cẩu 3 tấn - 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn
Xe tải hạng nhẹ Hino: 1.9 tấn – 2.5 tấn gắn cẩu 2 tấn – 3 tấn lưu thông trong thành phố
Xe hạng trung Hino: 3.5 tấn – 4.5 tấn – 5 tấn – 6 tấn – 6.4 tấn – 8 tấn – 8.5 tấn thùng siêu dài
Xe hạng nặng Hino: 10 tấn – 15 tấn – 16 tấn – 18 tấn – 19 tấn – 22 tấn
Đặc biệt cẩu Unic – Soosan – Kanglim – Dongyang có đầy đủ các loại như:
Cẩu Unic: 3 tấn – 4 tấn – 5 tấn – 6 tấn – 8 tấn – 10 tấn – 12 tấn – 15 tấn
Cẩu Soosan: 3 tấn – 4 tấn – 5 tấn – 6 tấn – 8 tấn – 10 tấn – 12 tấn – 15 tấn – 17 tấn – 20 tấn
Cẩu Kanglim: 5 tấn – 6 tấn – 7 tấn – 8 tấn – 10 tấn – 12 tấn – 15 tấn – 18 tấn
Cẩu Dongyang: 5 tấn – 6 tấn – 7 tấn – 8 tấn – 10 tấn – 12 tấn – 15 tấn
Xin gửi tới quý khách hàng dòng xe tiêu biểu đang được ưu chuộng nhất hiện nay
Xe tải Hino 3 Chân FL8JTSL – 16 Tấn – Gắn Cẩu Soosan SCS746L – 7.5 Tấn với độ dài 6 khúc, sức nâng lớn nhất lên đến 8.5 tấn biên độ cần dài 22.6 mét đạt tiêu chuẩn chính sác và an toàn nhất, dòng xe tải hino FL 16 tấn gắn cẩu Soosan SCS746L – 7T4 được Công Ty CP TM DV Xe Tải Sài Gòn PM lắp đặt và phân phối cho tất cả thị trường xe tải chuyên dùng tại Miền Nam, chúng tôi chuyên cung cấp sản phẩm cẩu tự hành lắp trên nền xe Hino 2 chân và 3 chân với phương trâm phục vụ khách hàng tốt nhất, giá cả hợp lý nhất, uy tín chất lượng nhất.
Xe tải Hino 3 Chân FL – 16 Tấn – Gắn Cẩu Soosan SCS746L – 7.5 Tấn là sản phẩm đang được ưa chuộng nhất với mẫu mã đa dạng kiểu dáng đẹp dễ dàng đi lại và phục vụ đúng nhu cầu, xe tải Hino FL – 16 tấn lắp cẩu Soosan 7.5 tấn là dòng xe được ưa chuộng nhất bởi vì sau khi lắp cẩu thùng còn lọt lòng 8.2 mét đúng với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Xe Hino 3 Chân FL 16 Tấn – Gắn Cẩu Soosan 7T5 – 6 đốt với giá thành phù hợp hơn nhờ linh kiện nhập khẩu và liên doanh với nhà máy Hino Motors Việt Nam giúp giá thành giảm nhiều hơn so với những xe nhập khẩu CKD, trong đó động cơ và máy móc cabin sắt si được nhập khẩu vì vậy khách hàng sẽ yên tâm hơn về chất lượng.
I. XE TẢI HINO 3 CHÂN – FL8JTSL – 16 TẤN –THÙNG DÀI 9M4
MODEL | FL8JTSL – 16 Tấn |
Khối lượng bản thân | 13.050 kG (Đối với xe đã gắn cẩu) |
Tải trọng cho phép lưu hành | 10.800 kG (Đối với xe đã gắn cẩu) |
Khối lượng toàn bộ cho phép | 24.000 kG (Không phải xin phép) |
Kích thước tổng thể | 11.645 x 2.500 x 3.800 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 8.050 x 2350 x 600 mm |
Chiều dài cơ sở | 5.870 + 1.300 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm |
Động cơ, kiểu | HINO J08E-UF |
Động cơ, Loại | 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
Đường kính xilanh | 112 x 130 |
Thể tích làm việc | 7.684 Cm3 |
Tỷ số nén | 18:0 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | ISO NET: 184/2500, JIS GROSS: 191/2500 |
Mômen lớn nhất/tốc độ quay | ISO NET: 739/1500, JIS GROSS: 745/1500 |
Loại | DIESEL |
Thùng nhiên liệu | 200 Lít, bên trái |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston |
Hệ thống tăng áp | Turbocharger |
Tiêu hao nhiên liệu | 23L/100km tại tốc độ 65 km/h |
Máy phát | 24V/50A, không chổi than |
Ắc quy | 2 bình 12V, 65Ah |
Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số (EATON8209 ) | Kiểu cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ 1 đến 9 |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Cầu chủ động | Truc 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
Tỷ số truyền lực cuối | 5.428 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 88 |
Khả năng vượt dốc | 27 (Tan (q) %) |
Hệ thống treo | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
Lốp xe | 11.00R20-16PR, 11.00R20-16PR |
Kiểu | Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
Tỷ số truyền | 20,2 |
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Phanh chính | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Phanh đỗ xe | Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí; Có trang bị phanh khí xả |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn | |
GIÁ BÁN | 1.530.000.000 VNĐ |
Bằng chữ: (Một tỷ, năm trăm, ba mươi triệu đồng chẵn) |
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU TỰ HÀNH SOOSAN SCS746L - 7T5
Đặc tính kỹ thuật | SCS746L – SOOSAN |
Sức nâng cho phép | 7.500 kG – 8000 kG |
Chiều cao nâng tối đa | 21,8(26,8) m |
Bán kính làm việc | 19,6(24,6) m |
Chiều cao làm việc | 22,6(27,6) m |
Công suất nâng
Tầm với |
8.400/2,0 và (7.500/2,4) kG/ m |
3.800/4,5 kG/ m | |
2.050/7,5 kG/ m | |
1.200/10,6 kG/ m | |
800/13,6 kG/ m | |
550/16,6 kG/ m | |
Loại/ Số đốt | a/6 |
Tốc độ duỗi cần | 15,1/ 33 m/giây |
Tốc độ nâng | 1 – 80/12 Độ/ giây |
Tốc độ dây cáp | 14 (4/4) m/phút |
Loại dây | 10×120 m |
Góc quay | 360 Độ |
Tốc độ quay | 2 Vòng/phút |
Loại | Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
Chân chống loại | Chân trước: Tự động bằng thủy lực |
Sau: Tự động bằng thủy lực, hộp đôi | |
Khoảng duỗi chân chống | 5,6 m lớn nhất |
Thủy lực lưu lượng dầu | 65 Lít/ phút |
Áp suất dầu | 200 Kgf/ cm2 |
Dung tích thùng dầu | 120 lít |
Xe cơ sở | Trên 10 tấn |
Giá Bán | 785.000.000 VNĐ |
Bằng chữ: (Bảy trăm, tám mươi lăm triệu đồng chẵn) |
Bán xe trả góp liên tỉnh thành vơi gói lãi xuất thấp nhất hiện nay
Chỉ cần trả trước 30 – 40 % giá trị xe là khách hàng sẽ sở hữu ngay một xe theo ý muốn
Mọi thông tin khuyến mãi và hậu mãi vui lòng liên hệ
Tel: 0902.379.828 – 0938.658.468 – Mr Cảnh
http://xetaisaigonvn.com – (or) – http://xetaisaigon.vn
Showroom 1: 10/9 QL13 – Kp Tây – Vĩnh Phú – Thuận An – Bình Dương
Showroom 2: 138 QL1A – Kp4 – Tam Bình – Thủ Đức – Tp.HCM