Sau khi làm mưa làm gió tại thi trường Bắc Mỹ, thậm chí nơi tồn tại của những quy chế chặt chẽ về khí thải có công suất thấp thì Hyundai Elantra - xe được bình chọn “xe của năm 2012” cũng đã đáp ứng được thị trường khó tính này. Nay xuất hiện tại Việt Nam mang dáng vẻ với bề ngoài sang trọng , lịch lãm, giá cả phải chăng để cạnh tranh cùng với các dòng xe cùng phân khúc như Honda Civic, Toyota Corolla Altis ,.. Với sức mạnh từ động cơ 1.8 lít, 4 xylanh thẳng hàng với công suất 148 mã lực cùng mô men xoắn 178 Nm cho các mẫu xe GLS cung cấp hộp số tự động 6 cấp.
Liếc nhìn vào bên trong Elantra, bạn sẽ tìm thấy một cabin vượt qua hầu hết các đối thủ trong phân lớp. Khu vực kiểm soát trung tâm cách điệu toát lên sự tinh tế. Vật liệu, mặc dù không phải là tốt nhất so với đối thủ nhưng vẫn mang đến cái nhìn sang trọng. Không gian dành cho đầu rộng rãi và bán kính vô lăng nhỏ hơn cũng góp phần mang lại sự thoáng đãng cho nội thất . Ngoài ra, Hyundai Elantra còn ghi điểm bởi khả năng tiết kiệm nhiên liệu xuất sắc 8.15/ 5.9/7.17 lít/100km thành phố/cao tốc/tổng hợp và phong cách đặc biệt. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe nhỏ, Hyundai Elantra là một sự lựa chọn tuyệt vời.
Chương trình khuyến mãi cực kỳ hấp dẫn 1 chuyến du lịch châu Á trị giá 20 triệu đồng khi mu axe Elantra. Cùng nhiều quà tặng kèm đi theo xe.
Liên hệ tư vấn miễn phí và thoả thuận giá tốt nhất: 0903 123 533 hoặc 0126 76 78 579 (Cường –Hyundai An Lạc). Và nhiều ưu đãi cực kỳ hấp dẫn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG |
||
Kích thước tổng thể ( D x R x C ) (mm) |
4.530 x 1.775 x 1.435 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.500 |
|
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) |
1.470/1.460 ( trước/sau ) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5 |
|
Hệ thống treo trước |
Kiểu Macpherson với thanh cân bằng |
|
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn ETA với thanh cân bằng |
|
Dung tích bình nhiên liệu (l) |
45 |
|
TRANG THIẾT BỊ TÙY CHỌN |
1.8 MT |
1.8 AT |
1. Động cơ, hộp số: |
||
Động cơ xăng 1.8 DOHC Dual-CVVT |
x |
x |
2.Hộp số |
||
Số sàn 6 cấp |
x |
|
số tự động 6 cấp |
x |
|
3. Hệ thống an toàn |
||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
x |
x |
Cảnh báo lùi |
x |
x |
Túi khi bên lái |
x |
x |
Túi khí bên phụ |
x |
x |
4. Lốp & la răng - Hệ thống lái |
||
Vành đúc |
x |
x |
Cỡ lốp |
205/55 R16 |
195/65 R15 |
Lốp dự phòng |
x |
x |
Trợ lực lái |
x |
x |
Vô lăng gật gù |
x |
x |
5.Ngoại thất |
||
Đèn sương mù |
x |
x |
Xi nhan tích hợp trên gương |
x |
x |
Chắn bùn |
x |
x |
Tay nắm cửa mạ Chrome |
x |
x |
6. Nội thất |
||
Vô lăng, tay nắm cần số bọc da |
x |
x |
Ghế da |
x |
x |
Taplo siêu sáng |
x |
|
Kính lái một chạm chống kẹp |
x |
x |
* Âm Thanh |
||
AM/FM + CD + MP3 + USB + AUX |
x |
x |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng |
x |
x |
Cổng kết nối Ipod |
x |
x |
Số loa |
06 loa |
06 loa |
*Tiện Nghi |
||
Cửa sổ trời |
x |
|
Ghế lái điều chỉnh điện |
x |
|
Gương gập điện |
x |
x |
Gương kính chỉnh điện |
x |
x |
Ngăn đồ trung tâm dạng trượt |
x |
x |
Start/ Stop |
x |
|
Khóa điện trung tâm |
x |
x |
Điều hòa cơ |
x |
x |