Xe tải Jac 7.25 tấn được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ chuyển giao Isuzu Nhật Bản, với động cơ Faw mạnh mẻ, vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, cabin kiểu mới nội thất tiện nghi, đặc biệt giá hợp lý phù hợp với người dùng Việt.
Xe tải Jac 7.25 tấn an toàn vượt trộiXe tải Jac 7.25 tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặc tại nhà máy Jac Việt Nam trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.
Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình
Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm.
Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
xe tải Jac 7.25 tấn là khối động cơ Faw CA4DF2-13 máy xanh 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, dung tích xi lanh 4752cc, sản sinh công suất 100kw ở vòng tua 2500 vòng/phút, hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp tiết kiện nhiêu liệu vượt trội. Tiêu chuẩn khí thải Euro II thân thiện với môi trường.
Hộp số 6 cấp vô số nhẹ nhàng. Hệ thống phanh khí nén 2 dòng tác động lên các bánh xe trục sau.
xe tải Jac 7.25 tấn là khối động cơ Faw CA4DF2-13 máy xanh 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, dung tích xi lanh 4752cc, sản sinh công suất 100kw ở vòng tua 2500 vòng/phút, hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp tiết kiện nhiêu liệu vượt trội. Tiêu chuẩn khí thải Euro II thân thiện với môi trường.
Hộp số 6 cấp vô số nhẹ nhàng. Hệ thống phanh khí nén 2 dòng tác động lên các bánh xe trục sau.xe tải Jac 7.25 tấn là khối động cơ Faw CA4DF2-13 máy xanh 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, dung tích xi lanh 4752cc, sản sinh công suất 100kw ở vòng tua 2500 vòng/phút, hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp tiết kiện nhiêu liệu vượt trội. Tiêu chuẩn khí thải Euro II thân thiện với môi trường.
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ||
Chiều dài tổng thể (mm) | 7.900 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 2.230 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 3.330 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 10.36 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Nhà sản xuất | FAW CA4DF2-13 | |
Loại | 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp | |
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 4.752 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 100/2500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 140 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi | |
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước | Nhíp lá | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh đỗ | Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau | |
Phanh chính | Khí nén, 2 dòng | |
LỐP XE | ||
Cỡ lốp | 8.25 – 16 | |
THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ | Kích thước | Tải trọng/Tổng trọng |
Thùng lửng (mm) | -- | -- |
Thùng bạt từ thùng lửng (mm) | -- | -- |
Thùng bạt từ sát-xi (mm) | 5.740 x 2.080 x 2.100 | 7.250 kg/ 11.765 kg |
Thùng kín (mm) | 5.740 x 2.080 x 2.100 | 7.150 kg/ 11.765 kg |
ĐẶC TÍNH KHÁC | ||
Thời Gian Bảo Hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |