ông ty Toyota chúng tôi xin kính chào quý khách !
Hiện tại chúng tôi đang cung cấp các dòng xe của Toyota đặc biệt hiện nay chúng tôi đang có dòng xe Toyota Corola Altis 2.0 số tự động vô cấp có thể giao ngay giá tôt nhất. Dưới đây là một số đặc điểm thông số kỹ thuật cũng như so sánh giữa các phiên bản Altis 1.8 số sàn và phiên bản 1.8 số tự động :
Về động cơ
Động cơ
|
|
Corolla Altis 1.8G số tự động Việt Nam
|
Corolla ALTIS 2.0V Việt Nam
|
Corolla LE 1.8 AT Mỹ
|
|
Loại động cơ
|
1,8 lít (1ZZ-FE)
|
4 xylanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT - i
|
1.8 L, I4, 16 val
|
|
|
Dung tích xy lanh (cc)
|
1794
|
1987
|
1798
|
|
|
Công suất cực đại
|
Hp/rpm: 130/6000 - Kw/rpm: 97/6000
|
Hp/rpm:139/5600- Kw/rpm:104/5600
|
132 @ 6000 RPM
|
|
Momen xoắn cực đại (Nm)
|
kg.m/rpm: 17,3/4200 - Nm/rpm: 170/4200
|
kg.m/rpm:19,3/4400 - Nm/rpm: 189/4400
|
128 @ 4200 RPM
|
|
Đường kính x hành trình piston (mm)
|
-
|
-
|
80 x 88
|
|
Thiết kế tăng áp (Turbo)
|
-
|
-
|
Không
|
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
185
|
-
|
-
|
|
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây)
|
-
|
-
|
-
|
|
Về kích thước và trọng lượng
Kích thước - trọng lượng
|
|
Corolla Altis 1.8G số tự động Việt Nam
|
Corolla ALTIS 2.0V Việt Nam
|
Corolla LE 1.8 AT Mỹ
|
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
4540 x 1760 x 1465
|
4540 x 1760 x 1465
|
4539 x 1760 x 1466
|
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2600
|
2600
|
2600
|
|
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
|
1530 x 1535
|
1520 x 1520
|
1532 x 1534
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
155
|
-
|
147
|
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1200 - 1260
|
1240-1300
|
-
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg)
|
1635
|
1675
|
-
|
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
-
|
5,3
|
-
|
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
|
55
|
55
|
-
|
|
Về phanh, giảm sốc, lốp xe
Phanh - Giảm sóc - Lốp xe
|
|
Corolla Altis 1.8G số tự động Việt Nam
|
Corolla ALTIS 2.0V Việt Nam
|
Corolla LE 1.8 AT Mỹ
|
|
Phanh trước
|
Đĩa thông gió 15''''
|
Đĩa thông gió 15`
|
-
|
|
Phanh sau
|
Đĩa 15''''
|
Đĩa 15`
|
-
|
|
Giảm sóc trước
|
Kiểu MacPherson
|
Kiểu MacPherson
|
-
|
|
Giảm sóc sau
|
Thanh xoắn
|
Thanh xoắn
|
-
|
|
Lốp xe
|
195/65R15,
|
205/55R16
|
-
|
|
Vành mâm xe
|
mâm đúc
|
mâm đúc
|
-
|
|
Về hộp số truyền động
Hộp số truyền động
|
|
Corolla Altis 1.8G số tự động Việt Nam
|
Corolla ALTIS 2.0V Việt Nam
|
Corolla LE 1.8 AT Mỹ
|
|
Hộp số
|
4 số tự động
|
4 số tự động
|
4 số tự động
|
|
|
|
Nhiên liệu
|
|
Corolla Altis 1.8G số tự động Việt Nam
|
Corolla ALTIS 2.0V Việt Nam
|
Corolla LE 1.8 AT Mỹ
|
|
Loại nhiên liệu
|
Xăng
|
Xăng
|
Xăng
|
|
Hệ thống nạp nhiên liệu
|
-
|
-
|
SEFI
|
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu
|
-
|
-
|
7 / 9
|
|
Hiện tại giá xe niêm yết của dòng xe này là : 944 triệu (
đây là giá chưa bao gồm chương trình khuyến mãi )
Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin về chương trình ưu đãi cũng như các chính sách khuyến mãi đang áp dụng tại đại lý .
PHỤ TRÁCH BÁN HÀNG : LÊ HÀ
SĐT : 0912.698.684
KHI MUA XE TẠI ĐẠI LÝ KH SẼ ĐƯỢC :
-GIẢM GIÁ TRỰC TIẾP TRÊN GIÁ BÁN THEO CÁC CHÍNH SÁCH CỦA ĐẠI LÝ
-TƯ VẤN MUA XE TRẢ GÓP VỚI:
Lãi suất ưu đãi thấp nhất hiện nay
Thời hạn vay tối đa lên tới 60 tháng
Tỷ lệ cho vay tối đa 90% giá trị xe
Thẩm định hồ sơ vay vốn mọi đối tượng khách hàng
Tư vấn các hãng bảo hiểm uy tín nhất: Bảo Việt, Liberty
-TẶNG PHỤ KIỆN ĐỒ CHƠI XE GIÁ TRỊ
-TƯ VẤN LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
-TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ CÁC THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ; ĐĂNG KIỂM
Mọi chi tiết xin liên hệ: 0912.698.684
(Trực tuyến 24/7 phục vụ mọiTư vấn mua xe trả góp nếu có nhu cầu với : nhu cầu cần thiết nhất của Khách Hàng)
CÔNG TY TNHH TOYOTA LONG BIÊN
Đ/c: Số 7-9 Nguyễn Văn Linh - Long Biên - Hà Nội
Chi nhánh CÔNG TY TNHH TOYOTA HẢI DƯƠNG
Đ/c: Số 1 Ngô Quyền - P.Cẩm Thượng - Tp Hải Dương - Tỉnh Hải Dương.