Kia K200 được thiết kế và sản xuất hoàn toàn mới năm 2019 với nhiều tính năng ưu việt và có công năng vượt trội. Khác với dòng xe Kia mà Thaco sản xuất trước đây như K165, K190 thì động cơ xe Kia K200 được trang bị hệ thống bơm cao áp và bơm cao áp này phun dầu điện tử dược lập trình chính xác bằng Hộp đen hay còn gọi là ECU. Do đó, công suất của động cơ được cải thiện và tiết kiệm nhiện liệu tối đa. Hơn nữa là tuổi thọ động cơ cao. Giảm thiểu khấu hao xe giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhiên liệu và sửa chữa xe.
Nội thất cabin của Kia K200 được thiết kế rộng rãi, thoáng mát. Màn hình taplo được làm mới đẹp và sang trọng hơn với màn hình điện tử . Các nút chỉnh điều hòa , quạt gió cabin, và hệ thống âm thanh radio cũng được thiết kế gần người lái hơn. Xe được trang bị sẵn điều hòa và người lái có thể dễ dàng thao tác với hệ thống giải trí, làm mát trên xe.
Sản phẩm dự kiến sẽ được trưng bày và bán cho khách hàng vào cuối tháng 4 năm 2018 với đầy đủ phân khúc tải trọng trong phân khúc xe tải nhẹ. Hứa hẹn đây vẫn xe là dòng xe chiến lược chiếm lĩnh thị trường xe tải nhẹ năm 2018.
LH Mr Cương 0983 999 326 để được tư vấn và hỗ trợ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI KIA K200
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5280 x 1860 x 2630 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
3200 x 1670 x 1410/1830 |
mm |
Khoảng cách trục : |
2615 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1490/1340 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Trọng lượng bản thân : |
1870 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
1040 |
kG |
– Cầu sau : |
830 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1950 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4015 |
kG |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D4CB |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
96 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
195R15C /155R12C |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |