Xe tai Kia K250 trang bị động cơ Hyundai D4CB, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, có công suất 126 mã lực, kim phun được điều khiển bằng hệ thống điện tử chính xác, giúp động cơ tối ưu hóa khả năng đốt cháy nhiên liệu, mang lại hiệu suất cao mà tiêu hao nhiên liệu ít. Giúp chiếc xe K250 đạt hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
Hệ thống nhíp được trang bị cho cả cẩu trước và cầu sau, chứ không phải là càng chữ A và thụt nhún cầu trước như những chiếc xe tải cùng phân khúc ở phiên bản trước. Điều này giúp chiếc xe chịu tải tốt hơn, giảm sóc tốt, và gầm cao hơn, tránh va chạm gầm bệ máy móc.
Thông số kỹ thuật xe tải KIA K250Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | |
Tự trọng | 2235 Kg | 2250 Kg | 2070 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 2490 Kg | 2490 Kg | 2490 Kg |
Tổng tải trọng | 4800 Kg | 4935 Kg | 4755 Kg |
Số người cho phép chở | 3 | ||
Kích thước xe | 5465 x 1850 x 2540 mm | ||
Kích thước lòng thùng | 3500 x 1670 x 1370/1700 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2760 mm | ||
Số trục | 2 | ||
Công thức bánh xe | 4×2 | ||
loại nhiên liệu | Diesel | ||
Động cơ | |||
Nhãn hiệu động cơ | Hyundai | ||
Loại động cơ | D4CB, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | ||
Thể tích | 2745 cm3 | ||
Công suất | 126Ps | ||
Lốp xe | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 6.50 – 16 /5.50 – 13 | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | ||
Hệ thống lái : | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |