– Hệ thống cabin thế hệ mới được nhập khẩu nguyên khối từ nước ngoài giúp chiếc xe Daewoo 9 tấn thùng bạt luôn chắc, khỏe và có độ thẩm mỹ cao. Cabin dầy dặn có hệ thống giảm tiếng ồn, điều mà các hãng xe tải lắp ráp trong nước hiện nay chưa làm được, cabin được sơn tĩnh điện công nghệ sơn nhúng ID hàng đầu trên thế giới giúp chiếc xe luôn sáng bóng theo thời gian. Không có hiện tượng phai màu và nứt như các dòng xe Fuso hay Hino hiện nay trên thị trường.
– Một chiếc xe tải khỏe thì khung xương cũng phải chắc khỏe. Chassi xe 9 tấn Daewoo được đặt hàng từ tập đoàn thép số 1 Hàn Quốc, đảm bảo độ cứng và đàn hồi cao nhất. Trên nền xe Daewoo 9 tấn thùng bạt được nhúng nến và dầu bóng tránh sự ăn mòn kim loại từ tác động bên ngoài, trên nền chassi có các lỗ chờ để giảm ma sát nhiệt giữa trọng lực và phản lực từ mặt đường lên. Tất cả các thiết kế trên nhằm giúp cho hệ thống khung xương luôn cứng cáp chuyên chở khối lượng hàng liên tục.
– Hệ thống nhíp 2 tầng giúp xe hoạt động êm ái hơn kể cả khi xe đang chở một khối lượng hàng hóa lên đến 9 tấn, cỡ lốp đồng bộ trước sau : 10.00 – 20 /10.00 – 20. Vẫn mang bóng dáng quen thuộc của dòng xe tải Daewoo Novus như tấm cản nắng tích hợp đèn, galăng mạnh mẽ hâm hố, hệ thống gương chiếu hậu phục vụ mọi góc nhìn từ đằng trước, đằng sau, phía dưới… cabin được thiết kế sắc xảo cùng nước sơn tĩnh điện bộ bền cao.
– Đối với chiếc xe tải 9 tấn Daewoo muốn khỏe mạnh thì ” trái tim ” chính là điều quan trọng nhất. Sở hữu mẫu động cơ Cumins B5.921531 nhập khẩu từ Mỹ, đối với mẫu động cơ này nổi tiếng mạnh mẽ nhưng nhược điểm chính là tiếng nổ không êm ái như các mẫu động cơ của Hyundai. Công suất lớn nhất lên đến 158 kW/ 2500 v/ph, thể tích làm việc vô cùng lớn 5883 cm3…
Thông số kỹ thuật xe tải Daewoo 9 tấn Prima thùng bạt
Nhãn hiệu : |
DAEWOO KC6A1-TMB |
Số chứng nhận : |
0009/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
02/01/2018 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
ĐỨC THỊNH AUTO |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty cổ phần ôtô Đô Thành |
Địa chỉ : |
ấp Đất Mới, Xã Long Phước, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
6770 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
3790 |
kG |
– Cầu sau : |
2980 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
9000 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
15900 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9840 x 2500 x 3430 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
7400 x 2360 x 720/2150 |
mm |
Khoảng cách trục : |
5730 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1935/1845 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
B5.9 215 31 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5883 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
158 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
10.00 – 20 /10.00 – 20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |