Động cơ công nghệ Áo
Thaco Forland FLD1000B được trang bị động cơ Weichai WP6.180E32 công nghệ Áo công suất 180Ps. Đây là sản phẩm xe ben trung đầu tiên trên thị trường sử dụng động cơ Weichai - dòng động cơ được nghiên cứu, phát triển bởi Trung tâm liên kết nghiên cứu & thực nghiệm ALV (Áo) và Tập đoàn Bosch (Đức) vốn có truyền thống về thiết kế hệ thống nhiên liệu nổi tiếng trên thế giới, với ưu điểm vượt trội: mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, đặc biệt là độ bền và tuổi thọ cao. Với cấu hình nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, hiệu suất chuyển tải nhiên liệu đạt trên 96%, động cơ WP6.180E32 có mức tiêu hao nhiên liệu khá thấp, góp phần giảm đáng kể chi phí cho nhà đầu tư.
Kết cấu tổng thể Thaco Forland FLD1000B được thiết kế theo tiêu chuẩn an toàn châu Âu EEC, gia tăng độ cứng tổng thể và khả năng chịu va chạm mạnh. Chassis có kết cấu 2 lớp, chịu tải cao và vận hành ổn định.
Nhiều chi tiết được nâng cấp, gia tăng giá trị sử dụng
Thaco Forland FLD1000B được nâng cấp ở nhiều chi tiết, gia tăng giá trị sử dụng và khả năng khai thác của sản phẩm. Cầu xe làm bằng chất liệu gang đúc nhập khẩu độ bền cao, tỷ số truyền cầu hợp lý, khả năng chịu tải 13 tấn, lớn hơn các sản phẩm cùng phân khúc trên thị trường. Hệ thống treo với lá nhíp dày và rộng, rimen nhíp trước và sau được chế tạo từ thép đúc chống rỉ có độ bền và khả năng chịu tải cao. Phanh khí xả sử dụng công nghệ WEVB (Đức), gia tăng độ an toàn cho xe khi vận hành trên đường đèo, dốc. Bình khí nén được thiết kế theo công nghệ WABCO, tăng độ bền cũng như hiệu quả hoạt động của các thành phần bên trong hệ thống phanh. Hộp số cơ khí, cơ cấu 8 số tiến - 2 số lùi (kiểu 2 tầng) với hệ thống điều khiển được nâng cấp, giúp lái xe vào số nhẹ nhàng, chính xác.
Thaco Forland FLD1000B sử dụng ben đầu - hệ thống ben dùng cho các xe ben nặng, dễ bảo dưỡng. Hệ thống nâng cabin bằng thủy lực giúp viêc nâng cabin nhẹ nhàng. Góc lật cabin và thùng xe lớn, thuận lợi cho việc bảo trì, bảo dưỡng. Góc mở cửa cabin tối đa lên đến 80°, tạo sự thuận tiện cho tài xế khi lên xuống xe.
Thaco Forland FLD1000B được trang bị lốp lớn (12-20), mâm dày (12 mm), chịu tải cao; lốp dự phòng bố trí hợp lý, dễ thay thế. Thùng ben có kết cấu vững chắc, kích thước lớn, gia tăng khả năng chuyên chở, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Vận hành ổn định, khả năng khai thác cao, cấu hình phù hợp với các quy định mới về vận tải đường bộ và nhu cầu sử dụng, giá hợp lý, thu hồi vốn nhanh, Thaco Forland FLD1000B là lựa chọn phù hợp, giúp các doanh nghiệp có một bước khởi đầu tự tin và hiệu quả.
Đặc biệt, duy nhất trong tháng 12. Chúng tôi triển khai chương trình khuyến mãi: Tặng 100% lệ phí trước bạ cùng với chính sách giảm giá đặc biệt lên tới hàng chục triệu đồng cho khách hàng mua xe. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ.
Mr. Cường: 0938.904.825 / 01659.087.560
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN THACO FORLAND FLD1000B
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO FLD1000B |
|
1 |
ĐỘNG CƠ |
||
Kiểu |
WP6.180E32 |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng - turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
6750 |
|
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
105 x 130 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
180 / 2300 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
680 / 1400 ~ 1600 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
8 số tiến, 2 số lùi (kiểu 2 tầng) |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1=11,909 / ih2=8,004 / ih3=5,501 / ih4=3,776 / ih5=3,154 / ih6=2,120 / ih7=1,457 / ih8=1,000 / iR1=11,525 / iR2=3,025 |
||
Tỷ số truyền cuối |
- |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh khí nén 2 dòng, phanh tay locked |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||
6 |
LỐP XE |
||
Trước/Sau |
12.00 – 20 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
6860 x 2500 x 2920 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
4270 x 2300 x 650 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
2030 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1890 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4200 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
270 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
8305 |
|
Tải trọng |
kg |
7500 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
16000 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc |
% |
46,3 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
8,8 |
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
75 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
310 |