Xe tải Hyundai Đô Thành HD99 6.5 tấn là xe tải hot nhất đang được quan tâm nhiều nhất tại thị trường Việt Nam trong thời kỳ bắt quá tải.
Ưu đểm : GIÁ THÀNH RẺ HƠN 1/2 - TẢI TRỌNG LỚN - TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU - THÙNG NHỎ GỌN
8 Lý do khách hàng quyết định mua Xe tải Hyundai Đô Thành HD99 6.5 tấn :
Xe tải Hyundai Đô Thành HD99 6.5 tấn, với nhiều tính năng ưu việt và tiện nghi cho người sử dụng:
- Thân cabin xe tải HYUNDAI Đô Thành HD99 6.5 tấn được nhấn các đường cạnh sắc xảo kết hợp với galăng, đèn pha Halogen cực sáng tạo vẻ đẹp hiện đại đồng thời cũng tạo độ cứng mạnh mẽ cho bề mặt thân xe.
Hyundai Đô Thành HD99 là dòng xe Hyundai nâng tải - siêu tải trọng. Hyundai Đô Thành HD99 có giá rẻ hơn 1/2 so với xe tải khác cùng tải trọng.
Xe tải Hyundai Đô Thành HD99 6.5 tấn
- Nội thất xe được thiết kế sang trọng và không gian rộng rãi hợn so với các xe khác về chiều cao, chiều rộng và chiều sâu. Cabin được trang bị điều hòa tạo sự thoải mái cho khách hàng lái xe trong mùa hè oi bức.
Hyundai HD99 là dòng xe Hyundai nâng tải - siêu tải trọng. Hyundai HD99 có giá rẻ hơn 1/2 so với xe tải khác cùng tải trọng.
- Chasis xe được thiết kế cứng chắc mạnh mẽ phù hợp cho xe di chuyển trong mọi địa hình.
Hyundai Đô thành HD99 6.5 tấn là dòng xe Hyundai nâng tải - siêu tải trọng. Hyundai Đô thành HD99 6.5 tấn có giá rẻ hơn 1/2 so với xe tải khác cùng tải trọng.
- Động cơ diesel D4DB CS130 Ps mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ, cùng với động cơ với độ bền rất cao mang đến sự tin cậy, điều này mang lại sự cuốn hút cho xe tải Hyundai
Hyundai HD99 là dòng xe Hyundai nâng tải - siêu tải trọng. Hyundai HD99 có giá rẻ hơn 1/2 so với xe tải khác cùng tải trọng.
AN TOÀN
Hyundai Đô Thành HD99 là dòng xe Hyundai nâng tải - siêu tải trọng. Hyundai Đô Thành HD99 có giá rẻ hơn 1/2 so với xe tải khác cùng tải trọng.
Hoàn hảo hơn,An toàn hơn cho công việc.
Dòng sản phẩm xe tải Hyundai HD được phát triển cho mục đích mang lai sự an toàn tuyệt đối hoàn hảo. Đây cũng là nền tảng cho sự bền vững trong lúc xe vận hành.Hơn nữa, tính năng an toàn theo tiêu chuẩn quốc tế từ hệ thống phanh ABS tích hợp EBD tiêu chuẩn được trang bị . Xe được trang bị sẵn túi khí để đảm bảo an toàn cho người lái.
Hệ thống phanh ABS cùng với EBD
Dòng HD cung cấp khả năng an toàn mang tính động chủ động đặc biệt với 4 kênh hệ thống ABS điện tử tích hợp Brakeforce Distribution (EBD). Khi hệ thống cảm biến khóa phanh trong các điều kiện bất lợi hoặc đường trơn, hệ thống này rất dễ dàng điều khiển và có thể kiểm soát áp lực phanh cho tất cả các bánh xe bằng điều khiển thủy lực,Trường các hợp khẩn cấp hệ thống sẽ tự động gia tăng áp lực phanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT : Xe tải Hyundai Đô Thành HD99 6.5 tấn
ĐỘNG CƠ | ENGINE | D4DB |
Loại | Type | Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh, Turbo Intercooler, làm mát bằng nước |
Dung tích xilanh |
Displacement | 3.907 cc |
Đường kính x Hành trình piston | Diameter x Piston stroke | 104 x 115 mm |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Max power/Rotation speed |
130 Ps/2.900 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại/Tốc độ quay | Max torque/Rotation speed | 38 kg.m/1.800 vòng/phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
TRANSMISSION |
|
Ly hợp |
Clutch | 1 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay |
Manual | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số |
Gear ratio | |
1st/2nd | 1st/2nd | 5,830/2,865 |
3rd/4th |
3rd/4th | 1,700/1,000 |
5th/rev |
5th/rev | 0,722/5,380 |
HỆ THỐNG LÁI |
STEERING SYSTEM |
Trục vít ecu, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
BRAKES SYSTEM | Phanh thủy lực tác động 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống |
HỆ THỐNG TREO |
SUSPENSION SYSTEM | |
Trước | Front | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Rear | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
TYRE | |
Trước/Sau | Front/Rear | 7.50R16/Dual 7.50R16 (Caosumina hoặc DRC) |
KÍCH THƯỚC |
DIMENSION | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | Overall dimension |
6.850 x 2.190 x 2.970 mm (mui bạt) 6.860 x2.200 x 2.970 mm (mui kin) |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
Inside cargo box dimension |
4.980 x 2.050 x 670/1850 mm (mui bạt) 4.980 x 2.050 x 1.870 mm (mui kin) |
Vệt bánh trước/Sau |
Front/Rear tread | 1.650/1.495 mm |
Chiều dài cơ sở |
Wheelbase | 3.735 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
Ground clearance | 235 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
WEIGHT | |
Trọng lượng không tải |
Curb weight |
3.285 kg (mui bat) 3.445 kg (mui kin) |
Tải trọng |
Load weight |
6.500 kg (mui bat) 6.350 kg (mui kin) |
Trọng lượng toàn bộ |
Gross weight |
9.980 kg (mui bat) 9.990 kg (mui kin) |
Số chỗ ngồi |
Number of seats | 03 |
ĐẶC TÍNH |
SPECIALTY | |
Khả năng leo dốc |
Hill-climbing ability | ≥ 43% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
Minimum turning radius | ≤ 7,3 m |
Tốc độ tối đa |
Maximum speed | 100 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu |
95L Mr Hưng -Hotline: 0976.825.686 |