Sau bao nhiều ngày mong đợi, các đơn hàng đặt xe tải Thaco Ollin 950a đã vượt qua mức kỉ lục. Có lẽ, ngay tại thời điểm này, các cá nhân, doanh nghiệp đã nhìn thấy độ kinh tế của dòng xe mang lại. Thông tin dòng xe này ra mắt từ tháng 10/2015, đã khiến cho thị trường xe trao đảo, từ các hãng xe Chiến Thắng, Cửu Long, Veam,… muốn biết thông số của thaco ollin 950 đang làm thị trường sôi sục tìm kiếm trong thời gian qua.
Bao giờ có xe???
Đi từ những năm tháng sơ khai của thị trường xe tải Việt Nam nên Trường Hải Auto luôn chú trọng đến chất lượng, độ bền bỉ, kinh tế của sản phẩm. Với mong muốn tạo ra được nhiều sản phẩm càng ngày càng tốt nhất đến khách hàng. Bằng những kinh nghiệm lâu lăm( từ năm 1997 tới nay) qua nhiều thời gian nghiên cứu, và các ý kiến từ khách hàng. Hiện tay, chúng tôi đã cho ra dòng sản phẩm mới Thaco Ollin 950A để phục vụ mọi nhu cầu vận tải của khách hàng.
thaco ollin 950a
Là một thương hiệu Việt, chúng tôi luôn mong muốn kinh tế nước nhà ngày ngày phát triển và chính ngày hôm nay, một sản phẩm mang tính kinh tế đã ra đời, đánh dấu cho nhiều bước tiến mới cho Trường Hải và các Quý Doanh Nghiệp, Cá Nhân khác ! Hãy đến với chúng tôi, luôn đồng hành trên từng chuyến đi của quý khách!
Trường Hải Hà Đông
Liên hệ: Thaco Ollin 950A
để biết chi tiết về sản phẩmTHÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO OLLIN 950A
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO OLLIN950A | |
1 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 9210 x 2450 x 2630 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 6900 x 2290 x 600 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 5200 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1818 / 1800 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 270 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 5400 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 9500 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 13595 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 3 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | YC4E160-33 | ||
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 4257 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 110×112 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 140/2800 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 420/1400 ~1800 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1= 6,515; ih2=3,917; ih3=2,346; ih4=1,429; ih5=1,000; i6=0,814, iR=6,061 | ||
Tỷ số truyền cuối | 6,33 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá. | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | |||
Thông số lốp | trước/sau | 9.00-20/Dual 9.00-20 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | Tang trống, khí nén hai dòng, phanh tay lốc kê | ||
9 | ĐẶC TÍNH | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 10,1 | |
Khả năng leo dốc | % | 23 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 220 |
Mọi thông tin giá xe tải Thaco Ollin 950A xin liên hệ: