Công ty Cổ Phần Quốc Tế HMT Việt Nam xin kính chào Quý Khách.
Với hơn 20 năm kinh nghiệm phân phối xe khách, xe du lịch cao cấp 29/34/47 , giường nằm cho nhiều doanh nghiệp , nhà xe uy tín trên toàn quốc. Công ty chúng tôi tự tin có thể đem đến cho Quý Khách Hàng sản phẩm xe chính hãng , chất lượng , dịch vụ bảo hành uy tín với giá cả hợp lý nhất thị trường hiện tại. Công ty CPQT HMT Việt Nam xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Quý Khách Hàng đã tin tưởng , ủng hộ công ty chúng tôi trong nhiều năm qua.
Một số giải thưởng danh giá trên toàn quốc :
Chủ tịch nước trao bằng khen doanh nghiệp tiêu biểu toàn quốc
Giải thưởng doanh nhân văn hóa, top 50 thương hiệu nổi tiếng quốc gia
Samco Isuzu 29/34 phiên bản mới mang đến cho khách
hàng những trải nghiệm mới.
- Khóa điện cửa lên xuống
- Lốp không xăm Hiệu Bridgestone, không chụp mâm , an toàn khi sử dụng.
- Trang bị màn hình camera lùi 7 inh.
- Lắp toàn bộ tấm đệm giữa các lá nhíp, hạn chế lỗi nhíp kêu.
- Thắng tay, dời về bên trái tài xế , thay nhôm chữ H để giảm vít trên hầm máy.
- Ghế tài xế lớn hơn , thẩm mỹ hơn , nhập khẩu từ Đài Loan .
- Tủ Báo mới
- Ghế hành khách mẫu mới màu đỏ xám rộng hơn, nhập khẩu từ Thái Lan, hàng ghế 5 sau cùng có bật ngả
-Hệ thống sạc cho thiết bị di động , sử dụng jack USB , 11 ổ cắm x 2 Jack
- Sấy kính chắn gió trước , theo tablo mới
- Kính trước , sau mở rộng
- Trợ lực ly hợp nhẹ hơn
- Taplo thép mạ kẽm
- Tapis sàn màu đỏ nhập khẩu từ Pháp
- Galang trước mở thêm galang lấy gió
- Lướt gió trước/ sau có gắn đèn Led loại mới
- Cốp sau bằng nhôm tay khoá dời xuống thấp hơn, thay ty ben nhẹ hơn
- Bộ gạt nước rửa kính chắn gió trước loại lớn, đầu phun nước liền tay gạt
- Khóa cốp Po-air; cốp Acqui, lắp thêm roong làm kín Po - air , thay khoá giống xe buýt
- Bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn nhà máy Samco Việt Nam.
- Samco Isuzu phiên bản mới 100%
Thông số kỹ thuật Samco Isuzu 29/34 chỗ phiên bản mới
Kích thước phủ bì (DxRxC) : 8285 x 2310 x 3110 mm |
Chiều dài cơ sở : 4175 mm |
Khoảng sáng gầm xe : 190 mm |
Trọng lượng bản thân : 5700 |
Trọng lượng toàn bộ : 8500 |
Tốc độ tối đa, km/h : 102,7 |
Khả năng vượt dốc tối đa : 30,6% |
Bán kính vòng quay tối thiểu : 8,75 |
Động cơ ISUZU Nhật Bản |
Kiểu động cơ : ISUZU 4HK1 E2N, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo, điều khiển phun dầu bằng điện tử, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, Euro 2 |
Dung tích xi-lanh : 5193 cc |
Tỷ số nén : 17,5 : 1 |
Công suất tối đa, kw/(vòng/phút) : 110/2600 |
Momen cực đại : 404/1500-2600 Nm/(vòng/phút) |
Vị trí đặt động cơ : Bố trí phía trước ô tô |
Dung tích thùng nhiên liệu : 100 l |
Ly hợp : 1 đĩa ma sát khô, trợ lực dầu |
Loại hộp số : 6 số tiến, 1 số lùi |
Phanh chính : Kiểu tang trống, dẫn động thủy lục, trợ lực chân không |
Phanh tay : Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
Phanh phụ : Tác động lên ống xả, điều khiển bằng điện |
Hệ thống lái : Kiểu trục vít bi tuần hoàn khép kín, có trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo : Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình elip, giảm chấn thủy lực |
Cỡ bánh xe và lốp : 8,25 – 16 – 14PR |