MITSUBISHI HANOIAUTO TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ KHÁCH
HOTLINE: 0903 485 116
Mitsubishi Attrage sở hữu vẻ ngoài lôi cuốn và nội thất rộng rãi sang trọng. Trang bị công nghệ động cơ MIVEC kết hợp cùng hộp số nguyên chiếc CVT INVECS-III cho khả năng tăng tốc ấn tượng, cảm giác lái mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu dẫn đầu phân khúc.
1. Mitsubishi Attrage – Một chiếc Sedan đầy thực dụng
Mitsubishi Attrage là một dòng xe sedan có thiết kế rất thực dụng, hướng đến sự tiện lợi và phục vụ nhu cầu di chuyển của khách hàng chứ không cầu kỳ và hoa mỹ, đúng chất xe Nhật. Với những khách hàng thích “ăn chắc mặc bền” thì thiết kế này lại tỏ ra phù hợp, đơn giản và không quá phô trương như các mẫu xe Hàn Quốc.
2. THIẾT KẾ CỦA MITSUBISHI ATTRAGE MANG TÍNH THỰC TIỄN RẤT CAO.Attrage sở hữu kích thước tổng thể 4.245 x 1.670 x 1.515mm (Dài x Rộng x Cao), nhưng Attrage lại có chiều dài cơ sở tương đồng với các đối thủ, đạt mức 2.550mm. Điều này mang lại nội thất bên trong xe có độ rộng rãi, thỏai mái, kích thước bên ngoài lại nhỏ gọn hơn, xe sẽ dễ luồn lách và quay đầu những khu vực trật hẹp đông đúc, với Bán kính quay vòng chỉ 4.8m kết hợp tay lái trợ lực điện. Đây chính là đặc điểm thể hiện sự thực dụng trong thiết kế, nếu không muốn nói là khá thông minh của hãng xe Nhật.
Mitsubishi Attrage có khoảng sáng gầm xe 170mm, khá cao so với một mẫu xe sedan cỡ nhỏ và bán kính quay vòng tối thiểu đạt 4.8m – nhỏ nhất trong phân khúc (Toyota Vios là 5.1m). Gầm xe cao sẽ giúp xe vận hành dễ dàng trong điều kiện đường xá bị ngập nước hoặc “leo lề” trong những tình huống cần thiết, rất phù hợp với tình trạng giao thông ở Việt Nam.
3. NỘI THẤT RỘNG RÃI, TRANG THIẾT BỊ TIỆN NGHI.Thiết kế nội thất của Attrage tạo ấn tượng tốt với người dùng nhờ sự rộng rãi của khoang xe với mái vòm cao ráo thoáng đãng, mang lại không gian thoải mái cho hành khách. Phiên bản hộp số sàn được trang bị ghế nỉ chống thấm, hệ thống điều hòa chỉnh tay, hệ thống giải trí CD, kết nối USB/AUX/Bluetooth… Phiên bản cao cấp CVT được trang bị ghế bọc da đục lỗ, hệ thống điều hòa tự động, hệ thống giải trí DVD với kết nối USB/AUX/Bluetooth, tích hợp bản đồ GPS kết hợp với 4 loa tiêu chuẩn.
Không gian hàng ghế sau rộng rãi cũng là một ưu điểm khác của Mitsubishi Attrage. Hàng ghế sau khá rộng rãi dành cho 3 người với khoảng để chân và không gian trần xe thoải mái so với các đối thủ cùng phân khúc. Xe trang bị tựa đầu cho cả 3 vị trí ngồi cùng tựa tay có hộc để ly khá “sang” Attrage có thể tích khoang hành lý lên đến 450L.
Mitsubishi Attrage được trang bị động cơ xăng Mivec 1.2L, 3 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 78 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 100Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Tốc độ tối đa của xe đạt 172km/h, hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự vô cấp CVT. Thoạt nhìn thông số thì chắc hẳn ai cũng cho rằng mẫu xe này “yếu” hơn các loại xe khác. Thực tế vận hành cho thấy Attrage không hề yếu hơn, xe vẫn đảm bảo khả năng tăng tốc “vừa đủ xài” mà vẫn đầm chắc ở tốc độ cao và đặc biệt là rất tiết kiệm nhiên liệu nhờ động cơ nhỏ, công nghệ tiên tiến kết hợp hộp số vô cấp CVT với chương trình điều khiển sang số thông minh INVECS-III hoạt động mượt mà.
4. MITSUBISHI ATTRAGE LÀ MỘT CHIẾC SEDAN RẤT PHÙ HỢP VỚI TƯ TƯỞNG “ĂN CHẮC MẶC BỀN”Mitsubishi Attrage đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao do tổ chức ANCAP chứng nhận. Các trang bị an toàn trên xe với: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống mã hóa động cơ với khả năng chống trộm cao, trục lái và bàn đạp phanh tự đổ khi va chạm, túi khí đôi, khung xe RISE cứng vững, tăng cường vật liệu chịu lực cao, đảm bảo an toàn cao cho khoang hành khách khi va chạm.v.v…
Mức tiêu hao nhiêu liệu trung bình dành cho mẫu sedan này khoảng 4.7L/100km theo mức công bố của nhà sản xuất, rất kinh tế cho các khách hàng có xu hướng ăn chắc mặc bền. Với giá bán thuộc hàng tốt nhất trong phân khúc, cùng với chất lượng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Mang lại hiệu quả kinh tế cao cho Khách Hàng sử dụng Mitsubishi Attrage, với chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp.
5. Khách Hàng mua sản phẩm Mitsubishi Attrage Được Gì ?
Mẫu Sendan Mitsubiahi Attrage, hướng tới hiệu quả kinh tế cao cho Quý Khách. Với tiêu chí được sử dụng sản phẩm đến từ Nhật Bản với phong thái lịch lãm, không gian nội thất rộng rãi tiện nghi thoải mái cho 5 người, độ chuẩn mực an toàn 5 Sao, vận hành hiệu quả. Chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp.
Quý Khách chon mua Mitsubishi Attrage sẽ hài lòng với tiêu chí: Sản phẩm đến từ Nhật Bản được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam. Với cảm giác lái nhẹ nhàng an toàn, phù hợp khi di chuyển trong thành phố. Với mục tiêu phục vụ Mình và Gia Đình với những chuyến chơi xa những ngày nghỉ lễ Mitsubishi Attrage vẫn mang lại sự thoải mái cho những hành trình dài, và tăng tốc không hề kém, độ ổn định thân xe cao.
QUÝ ANH/CHỊ CÓ NHU CẦU HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC
- Tư vấn nhiệt tình vui vẻ
- Giá tốt nhất mọi thời điểm
- Hỗ trợ trả góp Miễn Phí lãi suất thấp, thủ tục đơn giản
- Chạy thử xe cùng trải nghiệm Miễn Phí
- Hỗ trợ đăng ký – Đăng kiểm – Giao xe tận nơi
Mọi Chi Tiết Quý Anh/Chị Liên Hệ
Hoàng Thắng – Hotline: 0903 485 116
Email: hoangthangoto@gmail.com – hoangthang@hanoiauto.com.vn
Website: xeconnhapkhau.com
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||||
LOẠI XE |
GLS CVT |
GLS MT |
GLX MT |
|
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
||||
Chiều dài toàn thể |
mm |
4.245 |
||
Chiều rộng toàn thể |
mm |
1.670 |
||
Chiều cao toàn thể |
mm |
1.515 |
||
Khoảng cách hai cầu |
mm |
2.550 |
||
Khoảng cách hai bánh xe trước |
mm |
1.445 |
||
Khoảng cách hai bánh xe sau |
mm |
1.430 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
4,8 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
170 |
||
Trọng lượng không tải |
Kg |
905 |
875 |
870 |
Tổng trọng lượng |
Kg |
1334 |
1305 |
|
Số chỗ ngồi |
Người |
5 |
||
ĐỘNG CƠ |
||||
Loại động cơ |
|
3A92 MIVEC |
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
Phun xăng điện tử đa điểm – MPI |
||
Dung tích xylanh |
cc |
1.193 |
||
Công suất cực đại (EEC.Net) |
ps/rpm |
78 / 6.000 |
||
Mô men soắn cực đại (EEC.Net) |
kg.m/rpm |
100 / 4.000 |
||
Tốc độ tối đa |
Km/h |
172 |
||
Dung tích bình nhiên liệu |
L |
42 |
||
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO |
||||
Hộp số |
|
CVT INVECS III |
5MT |
|
Truyền động |
|
2WD |
||
Hệ thống treo trước |
|
Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Kiểu Macpherson, lò xo cuộn |
|
Hệ thống treo sau |
|
Thanh xoắn |
||
Lốp xe trước / sau |
|
185/55R15 |
185/55R15 |
175/65R14 |
Phanh trước |
|
Đĩa 14 inches |
||
Phanh sau |
|
Tang trống 8 inches |
||
TRANG THIẾT BỊ |
||||
NGOẠI THẤT |
||||
Đèn pha |
|
Halogen |
||
Đèn sương mù |
|
x |
- |
|
Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm |
|
x |
- |
- |
Kính chiếu hậu |
|
Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ |
Chỉnh tay |
|
Tay nắm cửa ngoài |
|
Cùng màu thân xe |
Màu đen |
|
Lưới tản nhiệt |
|
Mạ crôm màuTitanium |
Màu đen |
|
Đèn phanh trên cao |
|
x |
||
Gạt kính trước |
|
Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
||
Sưởi kính sau |
|
x |
||
Mâm bánh xe |
|
Mâm đúc 15 inches |
||
NỘI THẤT |
||||
Vô lăng trợ lực điện |
|
x |
||
Vô lăng và cần số bọc da |
|
x |
- |
|
Điều hòa không khí |
|
Tự động |
Chỉnh tay |
|
Tay nắm cửa trong |
|
Mạ Crôm |
Màu đen |
|
Kính cửa điều khiển điện |
|
x |
- |
|
Điền báo hiệu tiết kiệm nhiên liêu Eco |
|
x |
- |
|
|
DVD/MP3/AUX/ Bluetooth/GPS |
CD/MP3/USB/AUX/Bluetoot |
||
Số lượng loa |
|
4 |
2 |
|
Chất liệu ghế |
|
Da màu sáng |
Nỉ chống thấm |
|
Tựa đầu hàng ghế sau |
|
3 |
2 |
|
AN TOÀN |
||||
Dây đai an toàn các hàng ghế |
|
x |
||
Hệ thống căng đai tự động |
|
x |
||
Móc gắn ghế trẻ em ISOFIX |
|
x |
- |
|
Túí khí đôi |
|
x |
Túi khí cho người lái |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
x |
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
|
x |
||
Khóa cửa từ xa |
|
x |
||
Hệ thống mở/khóa cửa thông minh |
|
x |
- |
|
Khởi động bằng nút bấm |
|
x |
- |
|
Mã hóa động cơ |
|
x |
- |
|
* Thông số kỹ thuật và trang thiết bị có thể thay đổi mà không báo trước theo đúng tiêu chuẩn Nhà sản xuất. |