Phiên bản nhập khẩu tại Nhật Bản dòng xe SUV cao cấp đáp ứng hết các nhu cầu của khách hàng thực sự chiếm lĩnh thị trường, một dòng xe nhập khẩu, gầm cao, cao cấp là những gì khách hàng Việt mong đợi. Phiên bản Toyota Prado 2016 thực sự đã xuất hiện.
Toyota Land Prado 2016 hiện tại thực chất là phiên bản nâng cấp của các phiên bản trước với các sự thay đổi bao gồm.
1. Động cơ 2TR – FE với hệ thống phối khí mới
2. Hộp số tự động mới từ 4 cấp lên 6 cấp
3. Mâm xe hoàn toàn mới
4. Trang bị hộp lạnh
5. Màu sắc ngoại thất đa dạng
Toyota cho biết phiên bản Land Cruiser Prado 2016 dự kiến sẽ có khả năng vận hành êm ái hơn phiên bản cũ, do động cơ Prado 2016 đã được cải tiến hệ thống phối khí. Công nghệ điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT – I được trang bị thay thế cho công nghệ van biến tiên thông minh VVT-I hiện tại chính vì điều này giúp cho Land Prado mới vận hành tốt hơn, tiết kiệm nhiên liệu đặc biệt thân thiện với môi trường hơn. Điều đặc biệt của lần thay đổi lần này là hộp số tự động 6 cấp được thay cho hộp số tự động 4 cấp của phiên bản hiện tại, mang đến sự tiện nghi hơn khi sử dụng cũng như nâng cao khả năng vận hành.
Mâm xe Toyota Prado 2016 thật khác biệt
Đường kính mâm xe lớn hơn, đã thay đổi tăng kích thước lên đến 18 inch, phiên bản cũ là 17 inch, Toyota Prado mới nhấn mạnh bởi vẻ ấn tượng và sang trọng hơn khi nhìn từ bên hông kết hợp với thiết kế 6 chấu kép thể thao.
Prado 2016 mới trang bị thêm tính năng hộp lạnh, người lái có thể tận hưởng đồ uống mát lạnh ngay trên xe, khiến những cung đường xa trở nên dễ chịu và mang lại trải nghiệm sử dụng xe sang trọng và cao cấp hơn.
Toyota Land Cruiser 2016 trang bị đủ màu sắc thêm các màu trắng, ghi đậm ánh xanh, đỏ ánh kim, đen là những màu nội thất sẽ được trang bị trên các phiên bản Land Prado 2016.
Kích thước và khối lượng Toyota Land Prado 2016
Kích thước tổng thể | Dài x rộng x cao | mm | 4780 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 | |
Chiều rộng cơ sở | Trước x sau | mm | 1585 x 1585 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 | |
Trọng lượng không tải | Kg | 2080 - 2150 | |
Trọng lượng toàn tải | Kg | 2850 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 | |
Góc thoát trước - sau | độ | 32-26 | |
Dimg tích bình nhiên liệu | L | 87 |
Động cơ và vận hành
Mã động cơ | 2TR - FE | ||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Doul VVT-i | ||
Dung tích công tắc | cc | 2694 | |
Công suất cực đại | Kw(hp)@ rpm | 122@5200 | |
Mo men xoắn cực đại | Nm@rpm | 246@4000 | |
Vận tốc tối đa | kM/H | 160 | |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình | L/100 | 11.4 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 |
Truyền động
Loại | 4 bánh toàn thời gian với visai trung tâm hạn chế trượt TORSEN | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp tích hợp cơ cấu cài cầu điện | ||
Khóa vi sai cầu sau | Không | ||
Nút bấm khởi động từ số 2 | Có |
Khung xe
Hệ thống Treo | Trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cần bằng/ phía sau liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn | |
Trợ lực tay lái | Trước/sau | Trợ thủy lực biến thiên theo tốc độ | |
Phanh | Đĩa thông gió/đĩa thông gió | ||
Lốp xe/mâm xe | 265/60R18 |
Ngoại thất
Cụm đèn trước | Đèn cốt, LED, kiểu đèn chiếu, đèn pha; Halogen, phạn xạ đa chiều | ||
Đèn định vị LED | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Có | ||
Đèn sương mù trước và sau | Có | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp chức năng sấy và đèn báo rẽ LED | ||
Cánh hướng gió | Tích hợp đèn báo phanh thức 3 LED | ||
Bậc lên xuống | Có |
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 40:20, ghế bên phải gập, trượt 1 chạm | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập phẳng 1 chạm 50:50 | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 3 vùng độc lập | ||
Hộp lạnh | Có | ||
Hệ thống âm thanh | DVD/9 loa, kết nối USB/AUX, tích hợp MP4/WMA, AM/FM | ||
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày - đêm | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có ( lên xuống 1 chạm và chống kẹt) | ||
Tay lái | Thiêt kế | 4 chấu, bọc da | |
Điều chỉnh | 4 hướng | ||
Tích hợp phím điều khiển | Hệ thống âm thanh, màn hình đa thông tin, điện thoải rảnh tay kết nối qua Bluetooth |
Khả năng an toàn và vận hành của mẫu xe Toyota Land Prado 2016
Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh khẩn cấp, hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát ổn định điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | ||
Túi khí | 7 túi khí | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đậu xe | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Mã hóa động cơ và báo động |
Hình ảnh sự thay đổi khác biệt của Toyota Land Prado 2016
Động cơ dòng xe 7 chỗ được nâng cấp nâng cao khả năng vận hành đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn
Hộp số đượng nâng cấp từ 4 cấp sang 6 cấp tăng tính tiện nghi sử dụng đồng thời vận hành ổn định và mạnh mẽ hơn
Mâm xe thiết kế từ 17 inch lên 18 inch, 6 chấu kép thể thao và bán kính vành lớn mang đến diện mạo ấn tượng và sang trọng hơn khi nhìn từ bên hông
Hộp lạnh được trang bị trên xe tăng tiện nghi cho người lái
Thêm mã mầu mới cho khách hàng lựa chọn
Xem thêm:
Mẫu hợp đồng mua bán xe Toyota tại Toyota Mỹ Đình
Bảo dưỡng chuyên nghiệp tại Toyota Thanh Xuân
Nguồn: http://toyota.minhauto.com/Toyota-Prado/Toyota-Land-Prado-2016-co-gi-khac-biet-805/