Honda City 2017 được Honda Việt Nam nâng cấp nhiều trang bị và tính năng an toàn giúp tăng tính cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc sedan hạng B. Mức giá bán công bố dành cho phiên bản mới từ 552 triệu đồng, không thay đổi so với phiên bản cũ
Giá bán công bố Honda City 2017 - Honda ô tô Giải Phóng - Hotline:0917.325.699
Những nâng cấp an toàn trên Honda City 2017
Ngoài những tiện ích mới, City 2016 vẫn thừa hưởng những giá trị cốt lõi của City thế hệ 4:
- Thiết kế khí động học và phong cách mạnh mẽ, kiểu dáng trẻ trung năng động toát lên phong thái dẫn đầu. City 2016 trải lối thành công và đồng hành cùng chủ sở hữu tự tin chinh phục các thử thách.
- Khả năng vận hành vượt trội:
- Gói tiện ích thông minh bao gồm: Cảm biến lùi; chế độ thoại rảnh tay; cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau; thể tích khoang chứa hành lý lớn nhất phân khúc, lên tới 536L...
- Gói trang bị an toàn tiên tiến: Hệ thống 2 túi khí phía trước; khung xe hấp thụ lực an toàn G-CON sử dụng thép có độ cứng cao và tích hợp cấu trúc ACE; hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD) và hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA); Móc ghế an toàn cho trẻ em IsoFix hàng ghế sau...
Honda City 2016 được phân phối với sáu màu sống động, bao gồm 5 màu hiện tại là Trắng ngà, Titan, Đen ánh, Ghi bạc, Xanh dương và đặc biệt thêm một màu mới – màu Đỏ cho bản CVT giúp tăng thêm sự lựa chọn cho khách hàng. City 2016 sở hữu mức giá bán lẻ đề xuất là 552 triệu đồng cho bản số sàn và 604 triệu đồng cho bản số vô cấp (đã bao gồm VAT). Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước. Bên cạnh đó, HVN cũng cung cấp gói gia hạn bảo hành tùy chọn.
Honda City CVT 2016 583 triệu | Honda City MT 2016 533 triệu | Honda City 1.5MT 2013 550 triệu | Honda City 1.5MT 2014 552 triệu |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ
|
Kiểu động cơ
|
Kiểu động cơ
|
Kiểu động cơ
|
Dung tích động cơ 2L |
Dung tích động cơ 2L |
Dung tích động cơ 2L |
Dung tích động cơ 2L |
Công suất cực đại 118 mã lực , tại 6.600 vòng/phút |
Công suất cực đại 118 mã lực , tại 6.600 vòng/phút |
Công suất cực đại 120 mã lực , tại 6.600 vòng/phút |
Công suất cực đại 118 mã lực , tại 6.600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 145 Nm , tại 4.600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 145 Nm , tại 4.600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 145 Nm , tại 4.800 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 145 Nm , tại 4600 vòng/phút |
Hộp số
|
Hộp số 5 cấp |
Hộp số 5 cấp |
Hộp số 5 cấp |
Kiểu dẫn động
|
Kiểu dẫn động
|
Kiểu dẫn động
|
Kiểu dẫn động
|
Mức tiêu hao nhiên liệu 6l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 6l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 9l/100km |
Điều hòa chỉnh tay 1 vùng |
Điều hòa chỉnh tay 1 vùng |
Điều hòa 1 vùng |
Điều hòa 1 vùng |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí
|