Fuso Canter 6.5 tải trọng 3,49 tấn là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.
Mặt Galang lớn giúp tăng độ tản nhiệt.
Đèn Halogen thiết kế thẩm mỹ tăng cường độ chiếu sáng.
Kính chiếu hậu lớn, bố trí khoa học tăng tầm hiển thị và quan sát.
Bậc lên xuống thuận tiền với góc mở của lên tới 90 độ
Không gian khoang lái thiết kế rông rãi, tiện nghi, thuận tiện cho tài xế ra vào
Bảng điều khiển trung tâm hiển thị đầy đủ thông tin
Kính cửa chỉnh điện
Công nghệ Fuso Rise và Super Frame
Khung gầm cứng vững cho độ ổn định cao và khả năng chịu tải tốt: -Với cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm. -Với công nghệ FUSO RISE, khung xe được tăng cường độ cứng vững, giúp tăng độ an toàn khi vận chuyển hàng hóa nặng.Thiết kế khung xe phẳng giúp xe dễ dàng lắp đặt các loại thùng (đặc biệt là thùng xe chuyên dùng).
Tỉ số truyền cầu: 5.714 lớn tăng khả năng quá tải
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít
ĐỘNG CƠ
Động cơ Mitsubishi tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới, nhập khẩu từ Nhật Bản. Tiêu hao nhiên liệu giảm từ 5-10% so với thế hệ trước.
Công suất tăng 14-32 %
Hộp số: Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
Tên động cơ |
Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT4 |
|
Loại động cơ |
Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước |
|
Dung tích xi lanh | cc |
2.977 |
Đường kính x hành trình piston | mm |
95 x 105 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) |
145 / 3.200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) |
362 / 1.700 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE FUSO 3.49 TẤN
KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
6.215x2.020x2.900 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
mm |
4.350x1.870x690/1.830 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1.665/1.495 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.350 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
200 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
2.900 |
Tải trọng |
kg |
3.400 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
6.495 |
Số chỗ ngồi |
Chổ |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
|
Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT4 |
Loại động cơ |
|
Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh |
cc |
2.977 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
95 x 105 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
145 / 3.200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
362/1.700 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số |
|
M036S6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
|
ih1=5,40; ih2=3,657; ih3=2,368; ih4=1,465; ih5=1,000; ih6=0,711; iR=5,40 |
Tỷ số truyền cuối |
|
5,714 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực. TST 21,3:1 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí, phanh khí xả |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
|
|
Trước/ sau |
|
7.00R16 |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Khả năng leo dốc |
% |
41,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
6 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
99 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
Các điểm nổi trội khi khách hàng mua xe Fuso Canter 6,5 tải trọng 3.49 tấn.
Động cơ Misubishi Euro 4 Hộp số Misubishi Nội thất tiện nghi khoa học Cabin công nghệ Fuso Rise tăng độ cứng vững Chassi - Khung gầm chắc chắn Hỗ trợ tư vấn tại nhà Hỗ trợ đóng thùng Hỗ trợ trả góp lên tới 80% Thời gian bảo hàng 3 năm hoặc 100.000 Km Tại 1.000 km đầu tiên: thay nhớt, lọc nhớt, và công lao động miễn phí. Tại 10.000, 20.000 km tiếp theo: thay lọc nhớt và công lao động miễn phí. Bảo hành tại 64 tỉnh thành trên toàn quốc, sửa chữa lưu động 24/24.Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: Tư vấn mua xe Fuso 3,49 tấn Tại Hà Nam: 0938806175