Xe tải Jac 1.99 tấn thùng dài 4m3, Cabin đầu vuông. Kiểu dáng khi động học mạnh mẽ giúp giảm sức cản của không khí và tiếng ồn của gió khi xe vận chuyển. Lưới tản nhiệt được thiết kế lớn mạ inox sáng bóng tạo điểm nhấn cho chiếc xe, đồng thời cửa cabin thiết kế mở rộng, chắc chắn.
Liên hệ: 01636 323 346 hoặc otojac.com.
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
||
Chiều dài tổng thể (mm) |
6.145 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1.910 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
2.820 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
6.145 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
205 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
6.86 |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Nhà sản xuất |
JAC – công nghệ ISUZU |
|
Loại |
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp |
|
Số xy-lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy-lanh (cm3) |
2.771 |
|
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
68/3600 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
100 |
|
Động cơ đạt chuẩn khí thải |
EURO II |
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại |
5 số tiến, 1 số lùi |
|
KHUNG XE |
||
Giảm chấn trước |
Nhíp lá |
|
Giảm chấn sau |
Nhíp lá |
|
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
|
Phanh đỗ |
Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
Phanh chính |
Thủy lực, trợ lực chân không |
|
LỐP XE |
||
Cỡ lốp |
7.00 - 16 |
|
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ |
Kích thước lòng thùng |
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng |
Thùng lửng (mm) |
4.230 x 1.810 x 400 |
2.450 kg/1.990 kg/ 4.635 kg |
Thùng bạt từ thùng lửng (mm) |
4.210 x 1.800 x 1.350/1.840 |
2.730 kg/1.990 kg/ 4.915 kg |
Thùng bạt từ sát-xi (mm) |
4.320 x 1.760 x 750/1.770 |
2.730 kg/1.990 kg/ 4.915 kg |
Thùng kín (mm) |
4.320 x 1.770 x 1.840 |
2.830 kg/1.950 kg/ 4.975 kg |