Xe tải Chenglong 5 chân Hải Âu là dòng xe tải nặng chất lượng cao của nhà máy Chenglong Hải Âu, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại,đồng bộ hóa hoàn toàn, là dòng xe tải được nhiều người tin dùng vì chất lượng tốt và tải trọng cao so với các dòng xe tương đồng.
Thông số kĩ thuật xe tải chenglong 5 chân
Nhãn hiệu | Chenglong |
Model | LZ1340PELT |
Số loại | TTCM/YC6L340-33-KM |
Loại xe | Ô Tô Tải có mui |
Khối lượng bản than (kg) | 11420 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép (kg) | 22.450 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 34.000 |
Phân bố lên trục trước/sau (kg) | 11.380/6.870+15.750 |
Kích thước xe (mm) | 11.830 x 2.500 x 3.670 |
Kích thước thùng xe (mm) | 9.250 x 2.360 x 850/2.150 |
Khoảng cách trục (mm) | 1.800 + 3.700 + 1.350 |
Công thức bánh xe | 14 |
Kiểu động cơ | YC6L340-33 |
Công suất | 340HP |
Thể tích làm việc cm3 | 8.424 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 250 kW/2.200 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro III |
Tỷ số nén | 17:5:1 |
Loại nhiên liệu | DIesel |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV | 02/02/02/04/04 |
Cỡ lốp | 12R22.5 (Lốp bó thép) |
Vết bánh xe trước/sau | 2.050/1.860 mm |
Ly hợp | Đĩa đơn, đường kính lá ma sát (mm):430, hệ thống điều khiển thủy lực với trợ lực khí. |
Hộp số | Hộp số Fuller (Mỹ), 9 số tiến, 2 số lùi, kí hiệu: 9JS150T-B |
Cầu sau | cầu sau 457, công nghệ Benz Đức; Tỷ số truyền cầu sau: 4.1 |
Cabin | Kết cấu khung chịu lực, ghế hơi giảm chấn chống va đạp, điều hòa công suất lớn. cabin nóc cao (nóc thấp) |
Khung sắt-xi | Thép hình chữ U với mặt cắt 300 (8+5). Hệ thống lá nhíp trục trước 11/11 lá, có giảm xóc thủy lực với 2 chế độc chống xóc và chống dịch chuyển, trục sau 13 lá |
Hệ thống lái | Vô lăng điều chỉnh vị trí tay lái nhẹ. Trợ lực thủy lực công nghệ Đức |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí đường ống kép WABCO (Mỹ) Phanh dừng xe, có phanh bổ trợ xả khí, má phanh Ø 410 x 180 (mm) |
Hệ thống điện | Ắc quy: 12V(150Ah)x2; máy phát : 24V 45A; Hệ thống khởi động: 24V 5.15Kw |