-Tera100 tải trọng 990kg là dòng sản phẩm mới của tập đoàn Daehan Motor với 100% linh kiện nhập từ Hàn Quốc bao gồm động cơ, cầu, hộp số, đầu cabin và chassi.
-Tera100 tải trọng 990kg được trang bị khối động cơ Mitsubishi đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, với dung tích 1299cc sản sinh công suất cực đại 100 mã lưc tại vòng tua máy 6000 v/ph, kết hợp cùng turbo tăng áp làm mát bằng nước, đi cùng hộp số GETRAG của Đức. Hộp số 5 số tiến và 1 số lùi giúp xe vận hành mạnh mẽ, trơn tru dưới mọi cấp số. Sử dụng hệ thống Heo dầu dùng ga cơ tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
-Tera100 tải trọng 990kg đạt tiêu chuẩn khí thải euro4 sử dụng khung gầm được cấu tạo từ thép nguyên khối chắc chắn, bằng cách dập nguội nguyên tấm một lần thành hình chassis, hạn chế các mối hàn gây ảnh hưởng tới tuổi thọ của khung gầm. Thùng xe dài 2m75 có thể chở đa dạng loại hàng hóa, cỡ lốp đồng bộ trước sau 175/70R14LT tạo sự cân bằng và độ bám mặt đường tốt. Kích thước tổng thể xe Dx Rx C 4,560 x 1,645 x 1890 mm có thể di chuyển vô các cung đường nhỏ hẹp và ôm cua 1 cách dễ dàng và thuận tiện nhất.
- Cabin xe được thiết kế đầu dài hiện đại đẹp mắt, phun sơn tĩnh điện chống rỉ sét nước sơn bóng đẹp, xe được trang bị hệ thống đèn pha đời mới rõ nét góc sáng rộng đi cùng hệ cặp đèn sương tách rời giúp xe vận hành tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
Kính chiếu hậu được bố trí gọn gàng, tầm nhìn quan sát bao quát và có thể gặp lại khi di chuyển qua các cung đường nhỏ hẹp.
Lưới tản nhiệt xe được bố trí khoa học điều đó đảm bảo cho nhiệt độ luôn được tản ra môi trường một cách nhanh nhất yếu tố rất quan trọng nhằm giúp động cơ hoạt động hiệu quả và bền bỉ.
-Nội thất tera100 tải trọng 990kg được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh sắc nét, điều hòa đời mới đa chức năng,kính chỉnh điện tiện nghi, không gian 2 ghế ngồi rộng rãi được bộc nệm êm ái, vô lăng tay lái kiểu gật gù nhiều nấc, nóc cabin cao tầm nhìn quan sát rộng tạo cảm giác thoải mái an toàn nhất cho người lái khi vận hành.
** Thông số kỹ thuật tera100tải trọng 990kg :
Tự trọng |
1070 kg |
Phân bố lên trục trước/sau |
550/520kg |
Số người cho phép chở |
2 người |
Tải trọng |
990kg |
Tổng tải |
2190kg |
Kích thước xe (DxRxC) |
4600x 1630x 1860 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
155 mm |
Khoảng cách trục |
2900mm |
Công thức bánh xe |
4x2 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.25m |
Kiểu động cơ |
Mitsubishi |
Loại động cơ |
4G12S1 |
Dung tích xy lanh |
1299cc |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Đường kính & hành trình pít - tông |
71x82 mm |
Tỷ số sức nén |
10:01 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
68kW/6.000 v/p |
Cỡ lốp trước/sau |
175/70 R14 |
Vết bánh xe trước/sau |
1360 mm |
Hệ thống lái |
Bánh răng- Thanh răng/ Cơ khí có trợ lực điện |
Phanh chính |
Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2 cơ khí |
Kích thước thùng hàng |
2800 x 1600 x 1300/1540 mm |