Quý khách liên hệ chuyên viên bán hàng Mr.Thụy 094.575.3839 hoặc 0976.155.137
Mazda CX-5 thế hệ mới 2014 có gì đặc biệt?
-
TAG: MAZDA CX-5 -
Năm 2012, Cx-5 phiên bản 2013 được coi là “quân át chủ bài” của Mazda chứ không phải Mazda 3 hay 6. Đây là sản phẩm có sức cạnh tranh vô cùng lớn so với các loại xe khác nằm cùng phân khúc SUV hạng nhỏ. Bởi đối với nhu cầu của những người thích dòng xe SUV, Mazda Cx-5 dường như là sản phẩm đáp ứng được cùng lúc: mức giá vừa phải, tiết kiệm nhiên liệu, mẫu mã đẹp và mang lại cảm giác lái thực sự tuyệt vời.
Mazda Cx-5 2013 với phiên bản động cơ dung tích 2.0L
Tuy nhiên, trong bài thử nghiệm của tạp chí Consumer Reports năm ngoái khi so sánh tốc độ của các dòng xe SUV phân khúc nhỏ, Mazda Cx-5 chỉ về vị trí thứ 2 sau vô địch Honda CR-V. Nguyên nhân bởi chiếc xe này chỉ được trang bị động cơ 4 xi-lanh, dung tích 2.0L, có mức sản sinh công suất 155 mã lực. Để cải tiến điểm yếu này của “tân binh” Cx-5, trong phiên bản thế hệ mới 2014, Mazda đã thay đổi bài toán về động cơ với những phép tính tốc độ hoàn hảo nhất.
Thế hệ mới động cơ dung tích 2.5L công suất mãnh liệt của Cx-5 2014
Trong phần test tốc độ năm nay, với phép thử nghiệm tăng tốc từ 0 – 1000km/h, Cx-5 là chiếc xe dẫn đầu và vượt mặt 3 đối thủ: Honda CR-V; Subaru Forester và Toyota RAV4 tới gần 1 giây. Bí quyết của chiến thắng nằm ở động cơ 4 xi-lanh dung tích 2.5L (được lấy từ Mazda 6 thế hệ mới 2014) có thể sản sinh công suất 184 mã lực và mô-men xoắn cực đại là 185 lb-ft. Điểm đặc biệt khác nữa đó là động cơ 2.5L này không kết hợp với hộp số sàn và truyền năng lượng tới bánh thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Ứng dụng công nghệ Skyactiv tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái
Với khả năng tăng tốc nhanh, Cx-5 2014 tiếp tục gây ấn tượng và tăng tính thuyết phục với công nghệ Skyactiv giúp tiết kiệm nhiên liệu vận hành. Trong sự đọ sức với các mẫu xe cạnh tranh đứng cùng phân khúc, chiếc xe này chỉ xếp thứ 2 sau Subaru Forester ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Phiên bản dẫn động cầu trước và hộp số tự động chỉ tiêu thụ 7.35 lít/100km.
Điều đặc biệt hơn cả chính là cảm giác lái xe tuyệt vời mà Cx-5 thế hệ mới mang lại cho người điều khiển. Sự đổi mới về động cơ không chỉ thoả mãn những cơn khát tốc độ mà còn đáp ứng được những yêu cầu cao nhất về cảm giác thú vị khi điều khiển. Cx-5 khiến cho người lái cảm thấy thích thú bởi sự nhanh nhẹn và êm ái trong mọi chuyển động, cảm giác “nhạy” trong từng cú nhấn hay thả ga… thiết kế chuẩn mực mang lại sự tận hưởng trọn vẹn trong những vòng ôm cua hoàn hảo.
Tóm lại, với ưu điểm nổi trội về công nghệ đã được cải tiến ở phiên bản 2014, Cx-5 cùng những thế mạnh vốn có của mình như: ngôn ngữ thiết kế Kodo sống động, nội thất sang trọng, hệ điều hành thân thiện thông minh, khoang cốp rộng lên tới 966 lít (và 1852 khi gập dãy ghế thứ 2 nằm ngang)… đã chính thức trở thành một đối thủ đáng nể từ đến từ đội quân nhà Mazda.Có thể khẳng định, tuy nằm ở phân khúc SUV hạng nhỏ, nhưng Mazda Cx-5 chính là sự tổng hoà của một mẫu xe thể thao sành điệu, đồng thời cũng xứng đáng là một chiếc xe gia đình không thể thuận tiện hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MAZDA CX 5 2WD:
-
+ Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC
4540x1840x1710 mm
Chiều dài cơ sở
2700 mm
Vết bánh (Trước/Sau)
1585/1590 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu
5600 mm
Khoảng sáng gầm xe
215 mm
-
+ Trọng lượng
Trọng lượng toàn tải (Kg)
1968 Kg
Trọng lượng không tải (Kg)
1511 Kg
-
+ Nội thất
Số chỗ ngồi
05 chỗ
Ghế ngồi, chất liệu
Ghế da cao cấp
Hệ thống điều hòa
2 vùng tự động
Ghế người lái
Chỉnh điện 8 hướng
Khoang hành lý phía sau
500 lít
-
+ Động cơ
Loại động cơ
SkyActiv 14 DOHC 16 valve
Dung tích xi lanh
2.0L
Công suất cực đại
114 Kw @6000rpm
Mô men xoắn cực đại
196 Mn@4000rpm
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Từ 7lít per 100km
-
+ Hộp số
Hộp số
6 cấp
-
+ Hệ thống treo
Trước/Sau
Kiểu McPherson / Đa liên kết
-
+ Hệ thống phanh
Trước/Sau
Đĩa tản nhiệt/ Đĩa tản nhiệt
-
+ Mâm & Lốp
Kiểu
Mâm đúc hợp kim nhôm
Cỡ lốp
225/55R19
-
Giá: 1.084.000.000 VNĐ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MAZDA CX 5 4WD:
-
+ Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC
4540x1840x1710 mm
Chiều dài cơ sở
2700 mm
Vết bánh (Trước/Sau)
1585/1590 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu
5600 mm
Khoảng sáng gầm xe
215 mm
-
+ Trọng lượng
Trọng lượng toàn tải (Kg)
2036 Kg
Trọng lượng không tải (Kg)
1580 Kg
-
+ Nội thất
Số chỗ ngồi
05 chỗ
Ghế ngồi, chất liệu
Ghế da cao cấp
Hệ thống điều hòa
Ghế người lái
Khoang hành lý phía sau
500 lít
-
+ Động cơ
Loại động cơ
SkyActiv 14 DOHC 16 valve
Dung tích xi lanh
2.0L
Công suất cực đại
114 Kw @6000rpm
Mô men xoắn cực đại
196 Mn@4000rpm
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Từ 7 lít per 100km
-
+ Hộp số
Hộp số
6 cấp
-
+ Hệ thống treo
Trước/Sau
Kiểu McPherson/Đa liên kết
-
+ Hệ thống phanh
Trước/Sau
Đĩa tản nhiệt/ Đĩa tản nhiệt
-
+ Mâm & Lốp
Kiểu
Mâm đúc hợp kim nhôm
Cỡ lốp
225/55R19
-
Giá: 1.134.000.000 VNĐ