Đang tải dữ liệu ...

Xe tải gắn cẩu 2 tấn, 3 tấn, tấn, 6 tấn, 7 tấn, 8 tấn, 10 tấn, 12tấn, 15 tấn, 20 tấn

Giá bán: 1 Tỷ 345 Tr
Thông tin xe
Chưa có thông tin
Liên hệ hỏi mua
Xem số ĐT
0915844868
Lo 18A-2, KCN Ha Noi- Dai Tu, 386 Nguyen Van Linh , Long Bien Ha Noi
Lưu lại tin này

Stt

Tiêu chuẩn kỹ thuật

THỰC TẾ

I

Thông số chung của xe

 

1         

Loại xe

Xe tải cẩu, trang bị động cơ diesel có trọng tải chở từ > 3,5  tấn và cẩn cẩu có tải trọng nâng từ  < 4 tấn.

2         

Trọng tải cho phép chở của xe

Từ 3,5 ÷ 4.5 tấn.

3         

Tải trọng nâng của cần cẩu

Từ 0,6 ÷ 3.2 tấn.

4         

Số chỗ ngồi

3 người (kể cả người lái)

5         

Công thức bánh xe

4×2

6         

Vết bánh xe trước – sau

1.655 – 1.520 (mm)

7         

Kích thước toµn bộ xe (DxRxC)

6.675×2.195×2.240 (mm)

8         

Kích thước thùng (D×R×C)

4.500×2.195×450 (mm).

9         

Chiều dài cơ sở

3875 (mm)

10    

Màu sơn

Trắng.

II

Động cơ

WO4D TN

1         

Kiểu:

Diesel 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. Có trang bị tuabin tăng nạp và hệ thống làm mát khí nạp . Tiêu chuẩn khí thải Euro 2

2         

Đường kính × hành trình piston

104 × 118 mm

3         

Dung tích

4.009 cc

4         

Công suất cực đại

130 PS/2.500 rpm

5         

Mômen xoắn cực đại

363 N.m/1.800 rpm

6         

Dung tích thùng nhiên liệu

100 lít.

7         

Tỷ số nén

19.2

8         

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Bơm piston

9         

Suất tiêu hao nhiên liệu

7.6 lít/100Km ở vận tốc 60km/h,tài liệu kỹ thuật Hino

III

Hệ thống điện

 

1

Ác quy

2 x 12V65Ah

IV

Hệ thống truyền động

 

1         

Ly hợp

1 đĩa ma sát khô. Điều khiển bằng thủy lực, tự động điều chỉnh.

2         

Hộp số

Cơ khí. 5 số tiến, 1 số lùi. Đồng tốc từ số 1 đến số 5.

3         

Bộ trích công suất ra cần cẩu

- Truyền động:

 

 

- Điều khiển:

 

- Dẫn động bánh răng thông qua hộp số truyền động qua cardan dẫn động đến bơm thủy lực chính của cần cẩu.

 

- Điện – khí nén, kết hợp với ly hợp.

V

Khung, hệ thống treo, vận tốc cực đại, khả năng vượt dốc

 

1         

Khung

Kiểu thang, tiết diện chữ U.

2         

Hệ thống treo

- Trước: Lá nhíp hợp kim bán nguyệt, ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều.

- Sau: Lá nhíp hợp kim bán nguyệt 2 tầng.

3         

Tay lái

Tay lái trợ lực thủy lực, điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng.

4         

Hệ thống phanh

- Phanh chính: Mạch kép thủy lực điều khiển bằng khí nén.

- Phanh tay: Phanh cơ khí dạng tang trống tác dụng lên trục ra của hộp số.

- Phanh khí xả: Có trang bị.

5         

Cỡ lốp

- Trước: 7.50R-16 (14PR)

- Sau: 7.50R-16 (14PR)

6         

Số bánh xe

Trước: 02 (đơn). Sau: 04 (đôi)

7         

Tốc độ cực đại

111 km/h

8         

Khả năng leo dốc

Tan(0)%: 44,4

VI

Thùng xe

4.500×2.195×450 (mm).

1         

Vật liệu

Tôn dập sóng và thép cán định hình.

2         

Sàn thùng

Thép tấm gai nhám dày 3.5 mm, chống trơn trượt

3         

Số bửng

05 cái, có khóa gài lò xo

4         

Vách bửng

Tôn dập sóng dày 2,5 mm

5         

Đà dọc thùng

Thép đúc 140 × 6 mm

6         

Đà ngang thùng

Thép đúc 100 × 4 mm

VII

Phần cần cẩu và rổ treo

 

A

Cấn cẩu

SOOSAN SCS334 do Hàn Quốc sản xuất mới 100%

1         

Tải trọng nâng (kg/m)

3,2/2,6m (max) – 0.6/9,7m (min)

2         

Số đoạn

04 đoạn (loại thụt thò dạng thẳng với kết cấu thân cần hình hộp 6 cạnh)

3         

Độ dài cần (thụt vào và vươn ra)

3,10 – 9,7m

4         

Tốc độ ra cần

6,6 m / 14 giây.

5         

Góc nâng/Tốc độ nâng cần

(1 ÷ 80)0 /9 giây.

6         

Bán kính làm việc lớn nhất

9,7 m.

7         

Độ cao móc cẩu làm việc lớn nhất

12,4 m.

8         

Hệ thống gập gọn móc cẩu

Có hệ thống gập gọn móc cẩu

B

Tời

 

9         

Kiểu truyền động

Mô tơ thủy lực, giảm tốc bánh răng-trục vít, phanh hãm an toàn tự động.

10    

Tốc độ lên xuống cáp đơn

17 mét/1 phút

11    

Cáp tời

8mm x80m { 6 x Fi(29)IWRC} ø/m

C

Trục xoay

 

12    

Kiểu truyền động

Mô tơ thủy lực, bánh răng giảm tốc với hệ thống khóa xoay tự động.

13    

Góc độ xoay (độ/vòng/phút)

3600/2,0

D

Chân chống

04 chân. Hai chân trước điều khiển ra vào thông thường và lên xuống bằng xylanh thủy lực. Hai chân sau trang bị thêm điều khiển ra vào và lên xuống bằng xylanh thủy lực.

14    

Kiểu

Xylanh thủy lực. Có van an toàn.

15    

Độ rộng chân chống trước

4,09 m (Max) – 2,1 m (Min)

16    

Hệ thống cân bằng

Được hiểu như hệ thống cần bằng của xe

E

Hệ thống thủy lực

 

17    

Bơm thủy lực

Loại bánh răng đơn

18    

Van thủy lực

Van an toàn, van nóng, van điều chỉnh áp suất, van cân bằng, van kiểm tra

19    

Hệ thống điều khiển

Điền khiển cơ khí thủy lực, tăng ga tự động

20    

Trang bị an toàn theo cẩu

Đồng hồ đo sức nâng cẩu, van an toàn, kim chỉ góc nâng cần, an toàn móc cẩu, van nóng, van kiểm soát áp suất, biểu đồ thể hiện góc nâng tầm với, thiết bị cảnh báo múc cẩu.

F

Rổ treo

- Kích thước bao ngoài: 1.100×800×900 mm.

- Kích thước đáy thùng: 950×650 mm.

- Độ dày thùng: 10 mm.

- Vật liệu: Composite, chống lão hóa và cách điện ≥ 50 KV.

- Trọng lượng chứa: 200 kg.

- Hệ thống cân bằng rổ treo: Tự động bằng thủy lực.

- Van một chiều: 01.

- Khóa dầu: 01 (kiểu van bi).

- Chốt an toàn: 02.

- Lắp ráp với cần cẩu: Có thể gắn chặt với đầu cần cẩu hoặc tháo rời.

IX

Trang thiết bị tiêu chuẩn theo xe

1 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tuýp, tay mở tắc kê, con đội thuỷ lực. Máy điều hòa nhiệt độ DENSO, 01 đầu đĩa CD/radio AM/FM, mồi thuốc. Dây an toàn. Sách hướng dẫn sử dụng/bảo trì và sổ bảo hành.

X

Tinh năng khác

 

1

Hệ thống phanh phụ trợ

Phanh khí xả

2

Hệ thống treo cầu trước

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá 2 giảm chấn thủy lực

3

Hệ thống treo cầu trước

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá

4

Cửa sổ điện

5

Khóa trung tấm

6

Cabin

Kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn

Một số Salon nổi bật
x
Lưu sản phẩm
Các tin bạn đã xem