Stt |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
THỰC TẾ |
I |
Thông số chung của xe |
|
1 |
Loại xe |
Xe tải cẩu, trang bị động cơ diesel có trọng tải chở từ > 3,5 tấn và cẩn cẩu có tải trọng nâng từ < 4 tấn. |
2 |
Trọng tải cho phép chở của xe |
Từ 3,5 ÷ 4.5 tấn. |
3 |
Tải trọng nâng của cần cẩu |
Từ 0,6 ÷ 3.2 tấn. |
4 |
Số chỗ ngồi |
3 người (kể cả người lái) |
5 |
Công thức bánh xe |
4×2 |
6 |
Vết bánh xe trước – sau |
1.655 – 1.520 (mm) |
7 |
Kích thước toµn bộ xe (DxRxC) |
6.675×2.195×2.240 (mm) |
8 |
Kích thước thùng (D×R×C) |
4.500×2.195×450 (mm). |
9 |
Chiều dài cơ sở |
3875 (mm) |
10 |
Màu sơn |
Trắng. |
II |
Động cơ |
WO4D TN |
1 |
Kiểu: |
Diesel 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. Có trang bị tuabin tăng nạp và hệ thống làm mát khí nạp . Tiêu chuẩn khí thải Euro 2 |
2 |
Đường kính × hành trình piston |
104 × 118 mm |
3 |
Dung tích |
4.009 cc |
4 |
Công suất cực đại |
130 PS/2.500 rpm |
5 |
Mômen xoắn cực đại |
363 N.m/1.800 rpm |
6 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
100 lít. |
7 |
Tỷ số nén |
19.2 |
8 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm piston |
9 |
Suất tiêu hao nhiên liệu |
7.6 lít/100Km ở vận tốc 60km/h,tài liệu kỹ thuật Hino |
III |
Hệ thống điện |
|
1 |
Ác quy |
2 x 12V65Ah |
IV |
Hệ thống truyền động |
|
1 |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô. Điều khiển bằng thủy lực, tự động điều chỉnh. |
2 |
Hộp số |
Cơ khí. 5 số tiến, 1 số lùi. Đồng tốc từ số 1 đến số 5. |
3 |
Bộ trích công suất ra cần cẩu - Truyền động:
- Điều khiển: |
- Dẫn động bánh răng thông qua hộp số truyền động qua cardan dẫn động đến bơm thủy lực chính của cần cẩu.
- Điện – khí nén, kết hợp với ly hợp. |
V |
Khung, hệ thống treo, vận tốc cực đại, khả năng vượt dốc |
|
1 |
Khung |
Kiểu thang, tiết diện chữ U. |
2 |
Hệ thống treo |
- Trước: Lá nhíp hợp kim bán nguyệt, ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều. - Sau: Lá nhíp hợp kim bán nguyệt 2 tầng. |
3 |
Tay lái |
Tay lái trợ lực thủy lực, điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng. |
4 |
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: Mạch kép thủy lực điều khiển bằng khí nén. - Phanh tay: Phanh cơ khí dạng tang trống tác dụng lên trục ra của hộp số. - Phanh khí xả: Có trang bị. |
5 |
Cỡ lốp |
- Trước: 7.50R-16 (14PR) - Sau: 7.50R-16 (14PR) |
6 |
Số bánh xe |
Trước: 02 (đơn). Sau: 04 (đôi) |
7 |
Tốc độ cực đại |
111 km/h |
8 |
Khả năng leo dốc |
Tan(0)%: 44,4 |
VI |
Thùng xe |
4.500×2.195×450 (mm). |
1 |
Vật liệu |
Tôn dập sóng và thép cán định hình. |
2 |
Sàn thùng |
Thép tấm gai nhám dày 3.5 mm, chống trơn trượt |
3 |
Số bửng |
05 cái, có khóa gài lò xo |
4 |
Vách bửng |
Tôn dập sóng dày 2,5 mm |
5 |
Đà dọc thùng |
Thép đúc 140 × 6 mm |
6 |
Đà ngang thùng |
Thép đúc 100 × 4 mm |
VII |
Phần cần cẩu và rổ treo |
|
A |
Cấn cẩu |
SOOSAN SCS334 do Hàn Quốc sản xuất mới 100% |
1 |
Tải trọng nâng (kg/m) |
3,2/2,6m (max) – 0.6/9,7m (min) |
2 |
Số đoạn |
04 đoạn (loại thụt thò dạng thẳng với kết cấu thân cần hình hộp 6 cạnh) |
3 |
Độ dài cần (thụt vào và vươn ra) |
3,10 – 9,7m |
4 |
Tốc độ ra cần |
6,6 m / 14 giây. |
5 |
Góc nâng/Tốc độ nâng cần |
(1 ÷ 80)0 /9 giây. |
6 |
Bán kính làm việc lớn nhất |
9,7 m. |
7 |
Độ cao móc cẩu làm việc lớn nhất |
12,4 m. |
8 |
Hệ thống gập gọn móc cẩu |
Có hệ thống gập gọn móc cẩu |
B |
Tời |
|
9 |
Kiểu truyền động |
Mô tơ thủy lực, giảm tốc bánh răng-trục vít, phanh hãm an toàn tự động. |
10 |
Tốc độ lên xuống cáp đơn |
17 mét/1 phút |
11 |
Cáp tời |
8mm x80m { 6 x Fi(29)IWRC} ø/m |
C |
Trục xoay |
|
12 |
Kiểu truyền động |
Mô tơ thủy lực, bánh răng giảm tốc với hệ thống khóa xoay tự động. |
13 |
Góc độ xoay (độ/vòng/phút) |
3600/2,0 |
D |
Chân chống |
04 chân. Hai chân trước điều khiển ra vào thông thường và lên xuống bằng xylanh thủy lực. Hai chân sau trang bị thêm điều khiển ra vào và lên xuống bằng xylanh thủy lực. |
14 |
Kiểu |
Xylanh thủy lực. Có van an toàn. |
15 |
Độ rộng chân chống trước |
4,09 m (Max) – 2,1 m (Min) |
16 |
Hệ thống cân bằng |
Được hiểu như hệ thống cần bằng của xe |
E |
Hệ thống thủy lực |
|
17 |
Bơm thủy lực |
Loại bánh răng đơn |
18 |
Van thủy lực |
Van an toàn, van nóng, van điều chỉnh áp suất, van cân bằng, van kiểm tra |
19 |
Hệ thống điều khiển |
Điền khiển cơ khí thủy lực, tăng ga tự động |
20 |
Trang bị an toàn theo cẩu |
Đồng hồ đo sức nâng cẩu, van an toàn, kim chỉ góc nâng cần, an toàn móc cẩu, van nóng, van kiểm soát áp suất, biểu đồ thể hiện góc nâng tầm với, thiết bị cảnh báo múc cẩu. |
F |
Rổ treo |
- Kích thước bao ngoài: 1.100×800×900 mm. - Kích thước đáy thùng: 950×650 mm. - Độ dày thùng: 10 mm. - Vật liệu: Composite, chống lão hóa và cách điện ≥ 50 KV. - Trọng lượng chứa: 200 kg. - Hệ thống cân bằng rổ treo: Tự động bằng thủy lực. - Van một chiều: 01. - Khóa dầu: 01 (kiểu van bi). - Chốt an toàn: 02. - Lắp ráp với cần cẩu: Có thể gắn chặt với đầu cần cẩu hoặc tháo rời. |
IX |
Trang thiết bị tiêu chuẩn theo xe |
1 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tuýp, tay mở tắc kê, con đội thuỷ lực. Máy điều hòa nhiệt độ DENSO, 01 đầu đĩa CD/radio AM/FM, mồi thuốc. Dây an toàn. Sách hướng dẫn sử dụng/bảo trì và sổ bảo hành. |
X |
Tinh năng khác |
|
1 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh khí xả |
2 |
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá 2 giảm chấn thủy lực |
3 |
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
4 |
Cửa sổ điện |
Có |
5 |
Khóa trung tấm |
Có |
6 |
Cabin |
Kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |