GIỚI THIỆU XE BEN TRƯỜNG GIANG 6.9 tấn -ĐỆ NHẤT Ô TÔ TUYÊN QUANG
Xe ben Trường Giang 6.9 tấn là dòng xe sử dụng cabin Đồng Tâm với ngoại hình tổng thể xe đẹp mắt, với kích thước vừa phải cùng các chi tiết bố trí đơn giản, hợp lý, hiện đại giúp cho xe có một diện mạo mới.
NGOẠI THẤT XE BEN TRƯỜNG GIANG 6.9 TẤN
Xe ben Trường Giang 6.9 tấn có kiểu dáng mới, đẹp mắt, hiện đại. Phần calang xe được mạ crom tinh tế, sang trọng và độ bền cao. Thùng xe ben Trường Giang 6t9 với công nghệ hàn bấm đa điểm B07 chắc chắn, thùng bệ vuông vắn, các mối hàn liên kết sắc cạnh, thành thùng cao 690mm nâng tải trọng hàng hóa cao. Thùng mới thiết kế mở 5 bửng linh hoạt, 4 bửng 2 bên hông xe và 1 bửng cuối xe giúp thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa nhanh nhất.
NỘI THẤT XE BEN TRƯỜNG GIANG 6.9 TẤN
Cabin xe ben trường giang 6.9 tấn có kiểu dáng thẩm mỹ, hiện đại, bắt mắt nhất, kính chắn gió thiết kế 2 lớp từ tính, cách âm rất tốt, giảm cường độ chiếu sáng của ánh sáng mặt trời. Cabin rộng rãi giúp tầm quan sát rộng hơn, tạo độ an toàn cao.
Ghế tài xế cân bằng hơi tự động, điều chỉnh đa hướng êm ái, tạo sự thoải mái cho người ngồi
ĐỘNG CƠ XE BEN TRƯỜNG GIANG 6.9 TẤN
Xe ben Trường Giang 6.9 tấn được trang bị động cơ YC4D130-20, 4 máy 4 xy lanh thẳng hàng, có sử dụng tubor tăng áp. Dung tích xy lanh đạt 4214cm3 cung cấp cho xe công suất là 130 mã lực đảm bảo cho xe tải nặng vẫn vận hành ổn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN TRƯỜNG GIANG 6.9 TẤN
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | Hệ thống phanh trước/sau |
– Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400×130 (mm) |
|
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 6130 x 2410 x 2780 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3500 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 270 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 30º/48º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 3840 x 2170 x 690 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 5955 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 13050 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
6900 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 01/10,00R 20/9.00R20 | ||
Kiểu loại | YC4D130-20 | Trục 2 | 02/10,00R 20/9.00R20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4.214 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 108 x 115 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 1880 x 2245 x 2060 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
96 / 2800 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 74,7 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
380 / 1600 ~ 1900 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 31% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,8m | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén | Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít – e cu bi – Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21 mm/rad |
– Thời gian cho vay từ 2 đến 6 năm tùy quý khách lựa chọn,
– Miễn phí 100% phí trước bạ xe
THÔNG TIN LIÊN HỆ :
JAC TUYÊN QUANG
CÔNG TY TNHH ĐỆ NHẤT Ô TÔ TUYÊN QUANG
Đại lý phân phối sản phẩm xe tải, xe tải van, xe du lịch thương hiệu JAC
Đc: Km8, Thôn chè 8, Lưỡng Vượng, Tp. Tuyên Quang
Hotline: 0909650111
Email: denhatototuyenquang@gmail.com