Vì sao chúng ta lại lựa chọn Xe Chở Rác Tata 870Kg Thùng 3.5 Khối - Super Ace xe chở rác mang những đặc điểm nổi bật:
- Xe nhỏ linh hoạt dễ dàng di chuyển trên mọi cung đường nhỏ hẹp
- Xe sử dụng động cơ Euro4 mới đạt tiêu chuẩn khí thải sạch, xe chạy bằng máy dầu Diesel tiết kiệm nhiên liệu
- Thùng xe thiết kế cứng cáp và đặc biệt không bị ăn mòn
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn dòng xe chở rác 890Kg:
LIÊN HỆ: 0975.026.544 LINH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
NGOẠI THẤTXe Chở Rác Tata 870Kg có thiết kế ngoại thất khá sang trọng tinh tế cũng như rất cuốn hút, với hệ thống khung gầm chắc chắn chịu tải cao.
LIÊN HỆ: 0975.026.544 LINH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Mặt ga lăng xe chở rác Tata
|
Cụm đèn pha chở rác 870Kg
|
Gương chiếu hậu
|
Logo mới sang trọng
|
Nội thất xe chở rác Tata có thiết kế không khác gì một chiếc xe hơi thời thượng được trang bị đầy đủ mọi tiện ích như: đầu CD, máy lạnh cabin, ghế chỉnh 3 hướng, vô lăng gật gù, hệ thống điều khiển trung tâm ốp gỗ, chỉnh lòng gương,..
LIÊN HỆ: 0975.026.544 LINH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Nội thất xe chở rác 870Kg
|
Nội thất xe chở rác 870Kg
|
Xe Chở Rác Tata 870Kg Thùng 3.5 Khối - Super Ace sử dụng động cơ Diesel với dung tích Xylanh 1400cc mạnh mẽ và cứng cáp vận chuyển hàng hóa chịu được tải trọng cao.
Hệ thống ty ben thùng chở rác dễ dàng vận hành và cứng cáp khi vận chuyển hàng hóa lên xuống.
LIÊN HỆ: 0975.026.544 LINH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Động cơ xe chở rác Tata 870Kg
|
Khung gầm
|
Tải trọng: 870 Kg
Kích thước lọt thùng hàng: 2490/2370 x 1470/1370 x 950/855 mm
Trọng lượng toàn bộ: 2680 Kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn Cục Đăng Kiểm của Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhãn hiệu : | TATA TMT SUPER ACE-D/09CR |
Số chứng nhận : | 1335/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : | 7/11/2017 |
Loại phương tiện : | Ô tô chở rác |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ô tô TMT |
Địa chỉ : | 1454 Quốc lộ 1A Phường Thới An Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 1680 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 855 kg |
- Cầu sau : | 825 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 870 kg |
Số người cho phép chở : | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2680 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4350 x 1590 x 1860 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2490/2370 x 1470/1370 x 950/855 mm |
Khoảng cách trục : | 2370 |
Vết bánh xe trước / sau : | 1340/1330 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 475 IDT 18 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 1405 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 52 kW/ 4500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 175R14C /175R14C |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | - Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng chở rác (3,44 m3) |