XE TẢI JAC 1T25 ĐỘNG CƠ CÔNG NGHỆ ISUZU
Xe tải Jac X125 Hyundai Porter thuộc Hyundai thế hệ thứ 2, được sản xuất bởi tập đoàn Jac Motor và Hyundai Motor kết hợp sản xuất với tải trọng 1t25 cấu hình nhỏ gọn là sự lựa chọn tốt nhất cho các cung đường nhỏ hẹp với giá thành hợp lý mau thu hồi vốn, phù hợp với tất cả nhà đầu tư.
HÌNH ẢNH XE TẢI JAC 1T25 EURO 4 THÙNG 3M3
Xe tải Jac 1t25 được trang bị khối động cơ Isuzu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, dung tích xi lanh 1809cc sản sinh công suất cực đại 67Ps tại vòng tua máy 3.200 v/ph, đi kèm 6 cấp đồng bộ cùng động cơ , xe được trang bị hệ thống phun dầu điện tử ga điện giúp xe tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, vận hành mạnh mẽ ở mọi cấp độ số, tăng cao hiệu quả kinh tế.
Xe tải Jac 1.25T thùng 3m3 có thể đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển các loại hàng hóa, chassis được thiết kế nguyên khối bản rộng không hàn nối tạo sự rắn chắc, hệ thống treo trước sau dạng lá nhíp chịu tải vượt trội. Xe sử dụng cỡ lốp trước 6.00-13 tạo sự cân, đặc biệt trục sau sử dụng lốp đôi di chuyển ổn định trên mọi địa hình.
Xe tải Jac X125 Euro 4 cabin được thiết kế kiểu Hyundai Porter đẹp mắt , xe được phun sơn tĩnh điện trên dây chuyền Mitsubishi Nhật Bản đẹp bền màu. Xe được trang bị hệ thống đèn pha Halogen góc sáng rộng đi cùng đèn sương mù tách rời giúp xe vận hành an toàn trong mọi điều kiện thời tiết, kính chiếu hậu chỉnh điện hiện đại tầm nhìn bao quát phía sau và các điểm mù.
Nội thất xe tải Jac 1t25 được nâng cấp hiện đại như xe hơi , bảng đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ thông tin giúp người lái dễ dàng quan sát, bên cạnh đó xe còn được trang bị đầy đủ các tiện ích như máy lạnh đời mới đa chức năng , hệ thống âm thanh sắc nét, tay lái trợ lực điện siêu nhẹ giúp người lái cho người lái cảm giác thoải mái an toàn nhất khi sử dụng.
Đặc biệt xe tải Jac X125 chế độ bảo hành lên đến 5 năm hoặc 150.000km và phụ tùng xe được chúng tôi phân phối trên toàn quốc, nhằm đáp ứng tối đa cho nhu cầu sửa chữa bảo dưỡng của người dùng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC X125 1.25T | |
Hãng xe: Xe tải Jac |
|
Động cơ |
|
Kiểu động cơ |
4A1-68C43 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Công suất cực đại |
50kW/3.200 v/ph |
Momen xoắn cực đại |
170Nm/ 1.800-2.200rpm |
Dung tích xy lanh |
1.809 cm3 |
Hệ thống truyền lực |
|
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số |
MT78 05 số tiến, 01 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít ê-cubi. Cơ khí trợ lực điện |
Hệ thống treo |
Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Lốp xe trước/ sau |
6.00-13/ Dual 6.00-13 |
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể: DxRxC |
5.300x1.800x2.500 mm |
Kích thước lọt lòng thùng: DxRxC |
3.220x1710x1750 mm |
Chiều dài cơ sở |
2.600 mm |
Vệt bánh xe trước/ sau |
1.360/1.180 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
160 mm |
Trọng lượng |
|
Tải trọng |
1.200 kg |
Tổng trọng lượng |
3.090 kg |
Tự trọng |
1.760 kg |
Số chỗ ngồi |
02 |
Đặc tính |
|
Tốc độ tối đa |
100 km/h |
Khả năng vượt dốc |
37 % |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
3,7m |
Thùng nhiên liệu |
45 Lít |
Bình điện |
01x12V-50Ah |