Đặc biệt Xe DONG BEN DB1021 có trang bị hệ thống van điều tiết lực phanh, đảm bảo phân bổ lực phanh đều xuống các bánh, giúp xe không có hiện tượng bị vẩy đuôi, cướp lái khi phanh xe, quãng đường phanh xe ngắn, giảm thiểu độ mài mòn của lốp.
Két nước làm mát:
Đây là một trong những đặc điểm nổi trội của xe DONG BEN so với những dòng xe tải khác cùng phân khúc. Két nước làm mát của xe DONG BEN to hơn, dày hơn. Có thể nói hệ thống làm mát ưu việt hơn rất nhiều nên hỗ trợ rất tốt cho quá trình làm mát động cơ, giúp tăng tuổi thọ động cơ, và ca bin không nóng dù chạy liên tục trong thời gian dài với tải trọng nặng.
Nhãn hiệu : |
DONGBEN DB1021/TK.01 |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
1010 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
485 |
kG |
- Cầu sau : |
525 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
770 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
1910 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
4250 x 1550 x 2250 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
2450 x 1465 x 1480/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
2500 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1285/1290 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Xăng không chì |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
LJ465Q-2AE6 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : |
1051 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
45 kW/ 5600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
165/70 R13 /165/70 R13 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |