VEAM 2 TẤN THÙNG DÀI 6M2- KHUYẾN MÃI TẶNG THÙNG-HOT HOT
XE TẢI VEAM VT260 MUI BẠT- 0932 602 688- dung
Xin giới thiệu xe tải veam mới-veam vt260 tải trọng 1t99 thùng mui bạt. Xe tải veam vt260 ra đời tải trọng phù hợp 1t9, kích thước thùng dài đến 6m2 đáp ứng được mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
Vì nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng cao thì thị trường ngày càng khó khăn trong việc chở quá tải. Những mặt hàng như ống nước, gường, đệm mặt hàng cồng kềnh nhưng tải trọng thì rất nhẹ mà dùng một chiếc xe tải 2,5 tấn trở lên thì không thể vào được thành phố, mà sử dụng xe tải nhỏ thì lại rất bất lợi về kích thước hàng hóa.Cho nên dòng xe veam vt260 ra đời đáp ứng được nhu cầu hiện nay.
Bên cạnh đó veam vt260 sử dụng máy Hyundai, các linh kiện được nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc chất lượng siêu bền, siêu tiết kiệm nhiên liệu khả năng vượt dốc tối ưu. Được nhà máy Veam motor Việt Nam lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại cho ra mắt sản phẩm phù hợp với thị trường với địa hình và điều kiện hiện nay.
Đại lý veam uy tín nhất Miền Nam - Ô Tô An Sương
Hình ảnh xe tải veam vt260
Thông số kỹ thuật xe tải veam vt260-2t
Nhãn hiệu : |
VEAM VT260 MB |
Số chứng nhận : |
0899/VAQ09 - 01/15 - 00 |
Ngày cấp : |
17/06/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
Hàn Quốc và Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2805 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1360 |
kG |
- Cầu sau : |
1445 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1990 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4990 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7920 x 2120 x 3090 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6050 x 1980 x 760/1940 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
4300 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1660/1560 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D4BH |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2476 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
75,8 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |