TỔNG CÔNG TY XNK Ô TÔ SÀI GÒN
ĐẠI LÝ CHUYÊN BÁN XE CẨU MIỀN NAM
1. Giới thiệu Xe Tải Cẩu Hino
Xe tải cẩu Hino gắn cầu soosan là 1 trong những chiếc xe cẩu hiện đại do hãng xe tải Hino sản xuất. Đây là một sản phẩm chất lượng, hiện đại với thiết kế bắt mắt, được đánh giá là một trong những chiếc xe nổi bật nhất trên thị trường xe chuyên dụng gắn cẩu ở nước ta. Kết cấu chắc chắn cùng với hệ thống cẩn cẩu mạnh mẽ, công suất lớn, làm việc chính xác. Cabin hiện đại cùng đầy đủ các trang thiết bị cần thiết đem lại cảm giác thoải mái cho người lái. Động cơ tăng áp, công suất lớn, nồng độ khí thải đạt tiêu chuẩn quốc tế. Các hệ thống lái, phanh làm việc bền bỉ chính xác. Chiếc xe chắc chắn sẽ làm quý khách hài lòng.
2. Thông số kỹ thuật Xe Tải Cẩu Hino Gắn Cẩu Soosan 7,3 Tấn SCS746L
2.1 THỐNG SỐ KỸ THUẬT CẨU SOOSAN 7,3 TẤN SCS746L:
TT |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
A. |
Cẩu SOOSAN SCS746L |
||
I. |
Công suất cẩu: |
||
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
7,3 tấn / 2,4m |
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Tấn.m |
17,5 |
3. |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
21,8 |
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
19,6 |
5. |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
22,6 |
6. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 2,4m |
Kg |
7300 |
7. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 4,5m |
Kg |
3800 |
8. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 7,5m |
Kg |
2050 |
9. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 10,6m |
Kg |
1200 |
10. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,6m |
Kg |
800 |
11 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,6m |
kg |
550 |
12 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 19,6m |
kg |
400 |
II. |
Cơ cấu cần |
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 6 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
|
1 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
21,8 |
2 |
Khi cần thu hết |
m |
4,765 |
3 |
Khi cần vươn ra hết |
m |
19,895 |
4 |
Vận tốc ra cần lớn nhất |
m/ph |
27,6 |
5 |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần |
0/s |
00 đến 800/12s |
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh tự động. |
|
1 |
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) |
m/ph |
56 |
2 |
Tốc độ thu cáp đơn (ở lớp thứ 4) |
m/ph |
14 |
3 |
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) |
Kgf |
1500 |
4 |
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) |
Tấn |
7 |
5 |
Kết cấu dây cáp (JIS) |
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B |
6 |
Đường kính x chiều dài cáp |
mm x m |
10 mm x 120 m |
7 |
Sức chịu lực dây cáp |
kgf |
7050 |
IV. |
Cơ cấu quay |
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
|
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
2 |
Tốc độ quay cần |
V/ph |
2,0 |
V. |
Chân chống (thò thụt): |
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. |
|
1 |
Chân chống đứng |
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
2 |
Đòn ngang |
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa |
m |
6 |
4 |
Độ co chân chống tối đa |
m |
2,25 |
VI. |
Hệ thống thuỷ lực: |
||
1 |
Bơm thuỷ lực |
Kiểu |
Bơm bánh răng |
2 |
áp lực dầu |
Kgf/cm2 |
200 |
3 |
Lưu lượng dầu |
Lít/phút |
65 |
4 |
Số vòng quay |
Vòng/ph |
1200 |
5 |
Van thuỷ lực |
“ |
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 |
áp suất van an toàn (điều chỉnh) |
Kgf/cm2 |
200 (19,61 MPa) |
7 |
Van cân bằng |
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần |
8 |
Van một chiều |
|
Xi lanh chân chống đứng |
9 |
Động cơ thủy lực |
Cơ cấu tời |
Loại pittông rô to hướng trục |
10 |
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần |
Chiếc |
2 |
11 |
Xi lanh co duỗi cần |
Chiếc |
2 |
12 |
Xi lanh chân chống đứng |
Chiếc |
4 |
13 |
Xi lanh đẩy ngang chân chống |
Chiếc |
4 |
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực |
lít |
170 |
VII |
Hệ thống khác |
||
1 |
Thiết bị hiển thị tải trọng |
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng |
2 |
Phanh tời tự động |
|
Có phanh tự động cho tời |
3 |
Phanh quay toa |
|
Phanh kiểu khoá thuỷ lực |
4 |
Cơ cấu quay |
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít |
5 |
Thiết bị an toàn |
|
Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu. |
6 |
Ghế ngồi điều khiển |
|
Có |
7 |
Cảnh Báo chạm cần |
|
Có |
2.2 THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO FL8JTSL
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO FL8JTSL |
|||
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
FL8JTSL |
||
Tổng trọng tải |
kg |
24000 |
|
Tự trọng xe |
kg |
8105 |
|
Kích thước |
Chiều dài cơ sở (A) |
mm |
5870+1300 |
Kích thước bao ngoài (BxCxD) |
mm |
11.450 x 2500 x 2700 |
|
Động cơ |
Loại |
Động cơ diesel J08E UG, 6 máy thẳng hàng, tubin lµm m¸t khÝ n¹p |
|
Công suất cực đại |
PS |
260(rpm) |
|
Mô men xoắn cực đại |
N.m |
745-(1500 rpm) |
|
Đường kính hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|
Dung tích xy lanh |
cc |
7,684 |
|
Hộp số |
Model |
ETON8029 |
|
Loại |
9 số tiến, một số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
||
Hệ thống lái |
Trợ lực toàn phần, dễ điều khiển |
||
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh thuỷ lực, dẫn động khí nén, mạch kép |
||
Cỡ lốp |
11.00 – 20 – 16PR |
||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
100 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(θ)% |
38 |
|
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khoá an toàn |
||
Thùng nhiên liệu |
L |
200 |
NGOÀI RA CÔNG TY CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP THÊM
I. Xe Hyundai HD250 - 14 Tấn Lắp Cẩu 8 Tấn - 10 Tấn
- Xe tải Hyundai nhập khẩu nguyên chiếc, mới 100%
- Kiểu dáng: Xe 02 Cầu 01 Zí (6 x 4)
- Đầu Thấp 1 giường nằm, 02 chỗ - Trọng tải bản thân: 10.340 kg
- Trọng tải thiết kế: 14.000 kg
- Tổng trọng tải: 24.470 kg - Lốp bố thép: 11.00R-20
- Kích thước tổng thể: 11.700 x 2.500 x 4.000 mm
- Kích thước thùng: (9.200 x 2.500 x 2.600 mm)
- Động cơ Hyundai D6AC, tăng áp, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng. Có điều hòa , radiosản xuất 2014, Màu: Trắng, Lốp 11.00R
II. Xe Hyudai HD320 - 19 Tấn - Lắp Cẩu 10 Tấn - 12 Tấn
- Xe Hyundai HD320 nhập khẩu nguyên chiếc, mới 100%
- Kiểu dáng: Xe 02 Cầu 02 Zí ( 8 x 4 ), Cabin 1 giường nằm, 02 chỗ.
- Trọng tải bản thân: 15.000 kg, Trọng tải thiết kế: 17.800 kg
- Tổng trọng tải: 39.100 kg, Lốp bố thép: 12.00R-20-16PV- Và
- Kích thước bao: 12.575 x 2.500 x 4.000 mm
- Kích thước thùng 10.200 x 2.500 x 2.600 mm
- Động cơ HYUNDAI D6AC, tăng áp, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng.
Bán trả góp: Trả trước 20 – 50%, từ 2 – 5 năm, ko cần thế chấp. Có xe giao ngay!
Chi tiết khuyến mãi quý khách vui lòng liên hệ:
ĐẠI LÝ XE CẨU THỦ ĐỨC
139 Gò Dưa, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức TP.HCM
Mr Tuân: 09 79 88 63 84
RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!